Từ Điển - Từ Xót Xa Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xót xa

xót xa đt. Đau lòng, nóng ruột cho người khác: Được lòng ta, xót-xa lòng người (tng.).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xót xa đgt. Đau thương sâu sắc, khó nguôi ngoai: xót xa trong lòng o Câu chuyên thật xót xa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xót xa đgt Đau xót quá: Sinh càng trông thấy càng thương, gan càng tức tối, ruột càng xót xa (K); Thương dân cực khổ, xót xa, ông Mai Hắc Đế đứng ra đánh Tàu (HCM).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xót xa bt. Đau đớn lắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
xót xa .- Đau đớn, thương tiếc lắm: Xót xa khi nghe tin giặc tàn sát đồng bào.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
xót xa Thương-tiếc đau-đớn trong lòng: Xót-xa sự thế.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

xọt

xô bát xô đũa

* Tham khảo ngữ cảnh

Liên vì ăn uống kham khổ , phần thì lo lắng nghĩ ngợi nhiều nên người gầy ốm sút hẳn đi khiến cho Văn nhìn ngắm nàng mà xót xa ái ngại.
Thế thì còn chối cãi vào đâu được nữa ? Văn thì ngậm ngùi xót xa cho Liên.
" Em ơi em ở lại nhà Vườn dâu em đốn , mẹ già em thương Mẹ già một nắng hai sương Chị đi một bước trăm đường xót xa .
Anh ngồi bờ cỏ xót xa Vô đây em trải chiếu hoa cho ngồi Chiếu hoa để cha mẹ em ngồi Phận anh làm rể không dám ngồi chiếu hoa Tới đây ngồi tạm lá dừa Chiếu trải mặc chiếu , anh chưa dám ngồi.
Bạc sao bạc chẳng vừa thôi Để cho nước chảy , hoa trôi lỡ làng Tin sang chẳng thấy người sang Hẹn ba bốn hẹn lòng càng xót xa Đoạn tràng phải bước chân ra Gió xuân hiu hắt , sương sa lạnh lùng Chăn đơn gối chếch lạ lùng Đôi hàng châu lệ , đôi hàng chứa chan Gặp chàng thiếp phải thở than Dưới khe nước chảy trên ngàn thông reo Cơm ăn thất thểu ít nhiều.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xót xa

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Thế Nào Là Xót Xa