Xót Xa - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Phó từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɔt˧˥ saː˧˧sɔ̰k˩˧ saː˧˥sɔk˧˥ saː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɔt˩˩ saː˧˥sɔ̰t˩˧ saː˧˥˧

Động từ

[sửa]

xót xa

  1. một hành động bộc lộ cảm giác đau đớn, đau buồn

Dịch

[sửa]
  • tiếng Anh: lament

Tính từ

[sửa]
  1. Diễn tả sự đau đớn

Dịch

[sửa]
  • tiếng Anh: lamentable

Phó từ

[sửa]
  1. Diễn tả một hành động đáng thương xót
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xót_xa&oldid=1461458” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Động từ
  • Tính từ
  • Phó từ
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng mẫu

Từ khóa » Thế Nào Là Xót Xa