Từ Điển - Từ Y Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: y
y | dt. Chữ thứ 13 trong bản chữ cái Việt-ngữ, một nguyên-âm (đọc "i dài", giá-trị âm-thanh trên nguyên-tắc bằng hai chữ "i", nhưng trong thực-tế vẫn giống). |
y | đdt. Va, hắn, tiếng chỉ người vắng mặt không khinh không trọng: Y đi vắng; Vật nầy của y. |
y | bt. Thuận theo, dựa vào: Chuẩn-y, làm y theo lời nói, việc y như ý-nguyện // tt. Ròng, tinh, nguyên chất: Vàng y, cơm-rượu y // trt. Giữ nguyên, không thay-đổi, không khác: Chép y, duyệt-y, sao y. |
y | dt. Cái áo: Bạch-y, bố-y, chinh-y, hắc lam-y, nhung-y, xiêm-y. |
y | dt. Nghề trị bệnh, làm thuốc: Đông-y, Tây-y, dung-y, lương-y. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
y | - 1 dt Chữ cái thứ hai mươi ba và là nguyên âm thứ mười hai của vần quốc ngữ: Cần phân biệt chữ i và chữ y.- 2 dt Y học nói tắt: Trường Y; Ngành y.- 3 đt Đại từ ngôi thứ ba số ít dùng cho đàn ông với ý coi thường: Anh bảo y ngày mai phải đến cơ quan.- 4 trgt Đúng như thế; Sao y bản chính: Tôi sẽ đến y hẹn; Làm y như cũ.- 5 đgt Chuẩn y nói tắt: Việc chi tiêu đó đã được cấp trên y rồi.- -a dt (Anh: yard) Đơn vị đo độ dài của Anh và Mĩ bằng gần một mét: Một chiều dài 190 y-a.- án đgt Nói tòa án cấp trên giữ nguyên mức án của tòa án cấp dưới sau khi xử phúc thẩm: Tên ăn cướp giết người đã bị tòa sơ thẩm kết tội tử hình, tòa thượng thẩm đã y án. |
Y | - tức ông Y Doãn, một vị hiền tướng nhà Thương |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
y | I. dt. Y học hoặc y khoa, nói tắt: ngành y o trường y. II. Chữa bệnh: y bạ o y cụ o y gia o y giới o y học o y khoa o y sĩ o y tá o y tế o y viện o y vụ o y xá o dân y o đông y o nan y o quân y o tây y o thú y. III. Thày thuốc: danh y o lương y. |
y | dt. Nó, hắn (chỉ dùng cho người với ý coi thường): Không ai biết y từ đâu đến. |
y | Đúng, không sai chút nào, nguyên, cũ: y hẹn o sao y giấy khai sinh o y án o y nguyên o chuẩn y. |
y | Kí hiệu của ẩn thứ hai (cùng với ẩn thứ nhất là x) trong đại số. |
y | Ròng, tinh, nguyên chất: vàng y o cơm rượu y. |
y | Áo: nhung y o xiêm y. 2. Quần áo nói chung: y phục. |
y | Tiếng than: y hi. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
y | dt Chữ cái thứ hai mươi ba và là nguyên âm thứ mười hai của vần quốc ngữ: Cần phân biệt chữ i và chữ y. |
y | dt Y học nói tắt: Trường Y; Ngành y. |
y | đt Đại từ ngôi thứ ba số ít dùng cho đàn ông với ý coi thường: Anh bảo y ngày mai phải đến cơ quan. |
y | trgt Đúng như thế; Sao y bản chính: Tôi sẽ đến y hẹn; Làm y như cũ. |
y | đgt Chuẩn y nói tắt: Việc chi tiêu đó đã được cấp trên y rồi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
y | dt. Chữ thứ 23 trong tự mẫu Việt-ngữ. |
y | dđt. Nó hắn: Nói với y. |
y | 1. (khd). Nương tựa: Y-phụ. 2. đt. Thuận theo: Y án toà dưới. |
y | (khd). áo: Nhung-y. |
y | (khd) Nghề làm thuốc, chữa bịnh. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
y | .- d. "Y học" nói tắt: Học trường Y. |
y | .- đ. Nó (dùng với ý coi thường): Bảo y mai phải trở lại. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
y | Chữ cuối cùng trong 23 chữ cái vần quốc-ngữ. |
y | 1. Nó, hắn: Đã bảo y mà y không nghe. 2. ấy: Y danh, y viên. |
y | I. Nương tựa (không dùng một mình): Y-phụ. II. Theo, thuận theo: Y-ước, y-án, chuẩn-y. |
y | áo (không dùng một mình). |
y | Nghề làm thuốc, chữa bệnh (không dùng một mình). |
y | Tiếng thở dài. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
y án
y bạ
y bát
y bóc
y bon
* Tham khảo ngữ cảnh
Trương với một tạp chí vềõ y học , giở vài trang nhưng không đọc , đưa mắt nhìn quanh. |
Một y sĩ ở gần đó thấy tiếng kêu chạy lại. |
sĩ cúi xuống xem xét một lúc rồi lắc đầu nói : Trúng tim... cụ cho đi trình cẩm và bảo người về nhà tôi lấy thuốc và bông lại đây ngay. |
Nhưng nghĩ một lát , y sĩ lắc đầu nói : Không kịp. |
Thấ y bà Phán kêu rú lên xua tay đuổi , y sĩ vội nói : Không sao , cụ cứ để bà ấy đến. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): y
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Nghĩa Chữ ý
-
Tra Từ: ý - Từ điển Hán Nôm
-
ý - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Ý - Từ điển Việt
-
Chữ Hán – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sự Thú Vị Trong ý Nghĩa Và Cấu Tạo Chữ Hán
-
Ý Nghĩa Các Chữ Người Việt Thích được ông đồ Viết Tặng Vào đầu ...
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Chữ Thiên Trong Tiếng Hán – Ý Nghĩa Chữ Thiên
-
Tìm Hiểu Chữ Lộc Tiếng Trung | Ý Nghĩa & Cách Viết Chính Xác
-
Từng Chữ Số 0, 1, 2, 3... 9 Có ý Nghĩa Gì? - VnExpress
-
Ý Nghĩa Chữ Vạn Trong Phong Thủy Và Những điều Cần Biết
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Ý Nghĩa Chữ Phúc, Lộc, Thọ, Đức, An, Tâm Tiếng Trung Quốc
-
#1 Tìm Hiểu Nguồn Gốc, Ý Nghĩa Và Cách Treo Chữ Phúc – Thư ...