ý - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]
|
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
i˧˥ | ḭ˩˧ | i˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
i˩˩ | ḭ˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “ý”- 亄: ý
- 㦉: ý
- 意: y, ý
- 𪆖: ý
- 䬥: ý
- 㦤: ý
- 瘱: ý
- 䪰: y, ức, ý
- 鐿: ý, đương
- 曀: ế, ý, ê
- 㱅: ý
- 䭇: ế, yết, ý
- 饐: ý
- 薏: ý
- 𢤥: ý
- 䵝: ý
- 衣: y, ý
- 衤: y, ý
- 鷧: ý
- 噫: ái, y, ức, ý
- 镱: ý, đương
- 懿: ý
- 鷾: ý
Phồn thể
[sửa]- 懿: ý
- 饐: ý
- 衣: y, ý
- 薏: ý
- 意: ý
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 曀: ý, ê, nhợt, ế
- 衣: ỵ, ý, e, y, ì, ấy
- 亄: ý
- 鐿: ý, đương
- 噫: ức, ý, ậy, y
- 镱: ý, đương
- 意: ị, ý, ới, áy, e, ơi, y, ấy
- 瘱: ý
- 饐: ý, ế
- 薏: ý, é
- 鷾: ý
- 懿: ý
- 衤: ý, y
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- y
- Y
- ỷ
Danh từ
[sửa]ý
- Điều suy nghĩ, ý nghĩ (nói khái quát). Nói chưa hết ý. Bạn tâm tình, rất hiểu ý nhau.
- Nội dung những gì đã được nói ra bằng lời. Ghi đủ ý thầy giảng. Bài chia làm ba ý lớn.
- Ý kiến về việc gì (nói khái quát). Theo ý tôi. Ý chị thế nào?
- Ý muốn hoặc ý định, thường không nói ra. Làm trái ý anh ta. Nó không có ý làm hại anh. Biết ý chị ấy, tôi không nói gì.
- (Kết hợp hạn chế) Ý tứ (nói tắt). Đến chỗ lạ, nói năng cần giữ ý.
- (Khẩu ngữ; kết hợp hạn chế) Tình ý (nói tắt). Hai người có ý với nhau.
- Những biểu hiện ra bên ngoài cho thấy được ý nghĩ, ý định, tình cảm không nói ra. Có ý không vui. Im lặng, ra ý không bằng lòng (khẩu ngữ). Liếc mắt, ý như bảo đừng (khẩu ngữ).
Dịch
[sửa]Tiếng Anh
[sửa]idea, opinion
Xem thêm
[sửa]- Ý
Tham khảo
[sửa]- "ý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ Unicode có nhiều thành phần
- Khối ký tự Latin-1 Supplement
- Ký tự chữ viết chữ Latinh
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Nghĩa Chữ ý
-
Tra Từ: ý - Từ điển Hán Nôm
-
Nghĩa Của Từ Ý - Từ điển Việt
-
Chữ Hán – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Y Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Sự Thú Vị Trong ý Nghĩa Và Cấu Tạo Chữ Hán
-
Ý Nghĩa Các Chữ Người Việt Thích được ông đồ Viết Tặng Vào đầu ...
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Chữ Thiên Trong Tiếng Hán – Ý Nghĩa Chữ Thiên
-
Tìm Hiểu Chữ Lộc Tiếng Trung | Ý Nghĩa & Cách Viết Chính Xác
-
Từng Chữ Số 0, 1, 2, 3... 9 Có ý Nghĩa Gì? - VnExpress
-
Ý Nghĩa Chữ Vạn Trong Phong Thủy Và Những điều Cần Biết
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Ý Nghĩa Chữ Phúc, Lộc, Thọ, Đức, An, Tâm Tiếng Trung Quốc
-
#1 Tìm Hiểu Nguồn Gốc, Ý Nghĩa Và Cách Treo Chữ Phúc – Thư ...