ý - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tiếng Anh
    • 1.7 Xem thêm
    • 1.8 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
ý U+00FD, ý LATIN SMALL LETTER Y WITH ACUTE
Composition:y [U+0079] + ◌́ [U+0301]
ü[U+00FC] Latin-1 Supplement þ →[U+00FE]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˥˩˧i˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˩˩˩˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “ý”
  • 亄: ý
  • 㦉: ý
  • 意: y, ý
  • 𪆖: ý
  • 䬥: ý
  • 㦤: ý
  • 瘱: ý
  • 䪰: y, ức, ý
  • 鐿: ý, đương
  • 曀: ế, ý, ê
  • 㱅: ý
  • 䭇: ế, yết, ý
  • 饐: ý
  • 薏: ý
  • 𢤥: ý
  • 䵝: ý
  • 衣: y, ý
  • 衤: y, ý
  • 鷧: ý
  • 噫: ái, y, ức, ý
  • 镱: ý, đương
  • 懿: ý
  • 鷾: ý

Phồn thể

[sửa]
  • 懿: ý
  • 饐: ý
  • 衣: y, ý
  • 薏: ý
  • 意: ý

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 曀: ý, ê, nhợt, ế
  • 衣: ỵ, ý, e, y, ì, ấy
  • 亄: ý
  • 鐿: ý, đương
  • 噫: ức, ý, ậy, y
  • 镱: ý, đương
  • 意: ị, ý, ới, áy, e, ơi, y, ấy
  • 瘱: ý
  • 饐: ý, ế
  • 薏: ý, é
  • 鷾: ý
  • 懿: ý
  • 衤: ý, y

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • y
  • Y

Danh từ

[sửa]

ý

  1. Điều suy nghĩ, ý nghĩ (nói khái quát). Nói chưa hết ý. Bạn tâm tình, rất hiểu ý nhau.
  2. Nội dung những gì đã được nói ra bằng lời. Ghi đủ ý thầy giảng. Bài chia làm ba ý lớn.
  3. Ý kiến về việc gì (nói khái quát). Theo ý tôi. Ý chị thế nào?
  4. Ý muốn hoặc ý định, thường không nói ra. Làm trái ý anh ta. Nó không có ý làm hại anh. Biết ý chị ấy, tôi không nói gì.
  5. (Kết hợp hạn chế) Ý tứ (nói tắt). Đến chỗ lạ, nói năng cần giữ ý.
  6. (Khẩu ngữ; kết hợp hạn chế) Tình ý (nói tắt). Hai người có ý với nhau.
  7. Những biểu hiện ra bên ngoài cho thấy được ý nghĩ, ý định, tình cảm không nói ra. Có ý không vui. Im lặng, ra ý không bằng lòng (khẩu ngữ). Liếc mắt, ý như bảo đừng (khẩu ngữ).

Dịch

[sửa]

Tiếng Anh

[sửa]

idea, opinion

Xem thêm

[sửa]
  • Ý

Tham khảo

[sửa]
  • "ý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ý&oldid=2129519” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ Unicode có nhiều thành phần
  • Khối ký tự Latin-1 Supplement
  • Ký tự chữ viết chữ Latinh
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » Nghĩa Chữ ý