Từ Điển - Từ ý Tứ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ý tứ
ý tứ | dt. ý-nghĩa và tư-tưởng: ý-tứ sâu-xa // (thth) Sự chú-ý, cẩn-thận: Rằng sao chẳng ý-tứ gì, Để chàng buồn-bã tội thì tại ngươi (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
ý tứ | I. dt. 1. Suy nghĩ được gửi gắm trong lời nói, bài viết: Bài văn có ý tứ sâu sắc. 2. Sự gìn giữ cẩn trọng trong giao thiệp: đi đứng có ý tứ o ăn nói có ý tứ. II. tt. Cẩn trọng, gìn giữ để không có sơ suất trong giao thiệp: ăn nói rất ý tứ. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
ý tứ | dt (H. tứ: ý nghĩa) 1. Như ý nghĩa: Hiểu đầy đủ ý tứ bài văn. 2. Sự suy nghĩ về một vấn đề gì: Chàng về xem ý tứ nhà (K) . 3. Sự giữ gìn để khỏi sơ suất: Sao chẳng biết ý tứ gì, cho chàng buồn bã, tội thì tại ngươi (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
ý tứ | dt. ý nghĩa và tư tưởng: Bài văn chứa đầy đủ ý-tứ. Ngr. Thường dùng trong nghĩa sự cẩn thận, giữ-gìn: Đi đứng cho có ý-tứ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
ý tứ | .- d. 1. Nh. Ý nghĩa: Ý tứ câu văn. 2. Sự cẩn thận, chăm chú trong cử chỉ, ngôn ngữ, giao thiệp: Đi đứng có ý tứ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
ý tứ | ý-nghĩa và tư-tưởng: ý-tứ sâu xa. Thường dùng để chỉ sự giữ-gìn cẩn thận, không sơ-suất: Ăn nói có ý-tứ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
ý vị
ý xá
yard
yd
yêm
* Tham khảo ngữ cảnh
Bỗng chàng yên lặng , loay hoay tìm cách dò ý tứ Thu , dò ý trước mặt cả mọi người mà không để ai nghi ngờ được. |
Mợ cũng phải có ý tứ một chút chứ ? Bây giờ cậu lại cấm đoán không cho tôi mắng đầy tớ nữa sao. |
Còn ai nữa ? Thảo muốn nhân câu nói của Loan để hỏi dò ý tứ Loan đối với Dũng , điều mà nàng vẫn muốn biết rõ từ hôm ăn tiệc mừng Loan. |
" Vậy bây giờ em nhờ chị dò xét ý tứ Loan và viết thư cho em biết. |
Ông tuần thường luôn luôn nhắc chàng : Hôm ấy cụ thượng Đặng về , anh liệu mà giữ gìn ý tứ . |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ý tứ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giữ ý Tứ Là Gì
-
ý Tứ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Ý Tứ - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "ý Tứ" - Là Gì?
-
Giữ ý Giữ Tứ Nghĩa Là Gì?
-
'ý Tứ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'giữ Gìn ý Tứ' Là Gì?, Từ điển Việt - Hàn
-
Ý Tứ Khi Trò Chuyện - VnExpress Đời Sống
-
Hãy Nhớ 10 Hành động Này để Luôn Là Người ý Tứ
-
Ý Tứ Của Người Phụ Nữ đẹp Chốn đông Người - Phunuonline
-
Làm Gì Cũng Phải Giữ ý Tứ - Phật Giáo A Lưới
-
Giữ Gìn ý Tứ Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
ý Tứ - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
'huỵch Toẹt': NAVER Từ điển Hàn-Việt