Từ điển Việt Anh "bộ Biến Tần" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"bộ biến tần" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bộ biến tần

Lĩnh vực: điện lạnh
frequency converter
frequency translator
bộ biến tần tĩnh
static frequency charge
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bộ biến tần

thiết bị dùng để thay đổi tần số của dòng điện hay của tín hiệu điện, dùng làm nguồn điện có tần số biến đổi để điều chỉnh tần số quay của động cơ điện không đồng bộ trong hệ thống cấp điện cho những thiết bị truyền động điện hoặc điều khiển các khuếch đại từ hay hoà hợp các dòng điện xoay chiều có tần số khác nhau, vv. Trong kĩ thuật vô tuyến điện tử, người ta dùng BBT để nâng cao hay hạ thấp tần số dao động điện đến một tần số thích hợp cho việc xử lí. Có loại BBT kiểu điện từ (tĩnh, máy điện quay), điện tử hoặc hỗn hợp. Hiện nay, kiểu điện tử công suất đang được nghiên cứu và có khả năng phát triển hơn cả.

Từ khóa » Bộ Biến Tần Tiếng Anh Là Gì