Từ điển Việt Anh "cổ đại" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
cổ đại
antique |
|
|
cổ đại
thuật ngữ sử học chỉ thời kì lịch sử đầu tiên của loài người, trước thời trung đại. Điểm khởi đầu thời CĐ thay đổi theo cách hiểu khác nhau về khái niệm lịch sử. Có thể là từ khi xuất hiện loài người (nếu cho rằng từ lúc đó đã là lịch sử) hoặc từ khi có chữ viết (nếu cho rằng, trước đó mới chỉ là thời tiền sử và sơ sử). Nhiều ý kiến còn coi mốc kết thúc của thời CĐ trên phạm vi thế giới là sự sụp đổ của đế quốc La Mã (khoảng năm 467). Ngày nay, CĐ thường được quan niệm một cách mềm dẻo hơn. Đó là thời đại của các quốc gia đầu tiên (theo chế độ chuyên chế cổ đại hoặc chiếm hữu nô lệ) ở các khu vực trên thế giới hoặc là thời đại của những nền văn minh đầu tiên của nhân loại. Trong từng nước, khung thời gian của thời CĐ thường không khớp nhau. Ở Việt Nam, nhiều người quan niệm CĐ là thời đại của những quốc gia đầu tiên trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay (Văn Lang - Âu Lạc, Phù Nam và Chămpa), trong khoảng thiên niên kỉ 1 tCn. và thiên niên kỉ 1 sCn.
hd. Thời đại xưa nhất của lịch sử. Nghệ thuật cổ đại.Từ khóa » Cổ đại Tiếng Anh Là Gì
-
Cổ đại Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh | Glosbe
-
Cổ đại In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Cổ đại Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
CỔ ĐẠI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
THỜI CỔ ĐẠI ĐƯỢC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
"Thời Kỳ Cổ đại" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
HY LẠP CỔ ĐẠI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Cổ đại Bằng Tiếng Anh
-
Ancient Là Gì - .vn
-
LA MÃ CỔ ĐẠI - Translation In English
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'cổ đại' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng Anh
-
Tiếng Anh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'cổ đại' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Ý Nghĩa Của Ancient Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary