Từ điển Việt Anh "cư Dân" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"cư dân" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cư dân

cư dân
  • noun
    • population; inhabitant
inhabitant
quy hoạch định cư dân
settlement planning
resident
  • cư dân (ở một nơi nào): resident
  • tài khoản cư dân: resident account
  • cư dân địa phương
    locals
    người không phải cư dân
    non-resident
    người, cư dân Man-ta
    Maltese
    quyền bầu cử của cư dân địa phương
    local vote
    quyền chọn lựa của cư dân địa phương
    local option
    tài khoản của người không phải cư dân
    account nonresident
    tax thuế cư dân thị trấn
    municipal inhabitants
    thuế cư dân thị trấn
    municipal inhabitants tax
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    cư dân

    tổng thể những người được coi là chủ thể của xã hội trên một địa bàn lãnh thổ nhất định. Sự tái sản xuất ra CD, số lượng, mật độ và cấu trúc CD (những đặc điểm về giới tính, độ tuổi, nghề nghiệp, dân tộc...), sự biến động của CD, sự di dân... tuỳ thuộc vào trình độ phát triển của xã hội trong lịch sử, vào quan hệ kinh tế - xã hội của xã hội và nhân tố văn hoá. Mỗi phương thức sản xuất lại có quy luật dân số đặc thù của riêng nó. Trong kinh tế chính trị học, CD là nguồn dự trữ lao động và chủ thể tiêu dùng; trong dân số học, CD là toàn thể những con người khác nhau về nghề nghiệp, về số lượng, về lứa tuổi và về giới tính; trong địa lí, CD là những nhân khẩu cư trú và di chuyển trong phạm vi một vùng lãnh thổ nhất định.

    - d. Người dân thường trú trong một vùng, một địa bàn cụ thể. Đảo có vài nghìn cư dân. Những cư dân làm nghề cá.

    hd. Dân ở một vùng, một xứ nào. Vùng đông cư dân.

    Từ khóa » Cư Dân Bằng Tiếng Anh