Từ điển Việt Anh "đá Rửa" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"đá rửa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đá rửa

Lĩnh vực: hóa học & vật liệu
washed
lớp trát đá rửa (trát nửa mài)
stucco
mặt trát đá rửa
granular-textured plaster
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đá rửa

lớp trát lộ các hạt đá tạo thành mặt phẳng không nhẵn. Vữa để trát ĐR gồm xi măng trắng, bột đá và đá hạt có kích thước từ 3 đến 5 mm. Muốn lớp trát có màu phải dùng hạt đá có màu, ngoài ra hỗn hợp xi măng trắng và bột đá phải pha thêm bột màu cùng màu với hạt đá. Quy trình tạo ĐR: trộn khô xi măng trắng với bột đá rồi trộn hỗn hợp này với đá hạt đến khi thật đều mới cho nước nhào trộn kĩ. Dùng bay to bản trát lớp vữa lên mặt trát. Sau khi trát lớp vữa này được từ 3 đến 4 giờ, lấy bàn chải mềm nhúng nước cọ nhẹ lên mặt trát cho chảy hết lớp hồ xi măng- bột đá để lộ ra mặt đá. Lớp trát ĐR để trang trí mặt ngoài nhà. Nếu khí hậu khô ráo, lớp trát ĐR đẹp và không phải quét vôi lại nhà sau vài năm sử dụng. Thời tiết ẩm cao và dài ngày, lớp trát ĐR dễ bị mốc rêu, làm xấu mặt nhà.

Từ khóa » đá Rửa Tiếng Anh