Từ điển Việt Anh"đình công"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
đình công
đình công- verb
- to strike; to go out; to go on strike
lock out |
on strike |
general strike |
|
industrial action |
stop-work |
strike |
bãi công, đình công tự phát: quickie strike |
cuộc đình công cảnh cáo: token strike |
cuộc đình công chính thức: official strike |
cuộc đình công đột ngột: lightning strike |
cuộc đình công do công đoàn tổ chức: official strike |
cuộc đình công không chính thức: unofficial strike |
cuộc đình công manh động: wildcat strike |
cuộc đình công ngồi: sit-down strike |
cuộc đình công tự phát: wildcat strike |
cuộc đình công ủng hộ: sympathetic strike |
đình công chiếm xưởng: stay-in strike |
đình công chiếm xưởng: sit-down strike |
đình công manh động: wildcat strike |
đình công ngồi: stay-down strike |
đình công tại chỗ: stay-in strike |
đình công ủng hộ: sympathetic strike |
điều khoản bãi công, đình công: strike clause |
điều khoản đình công: strike riots and civil commotion clause |
hành động bãi công, cuộc đình công: strike action |
hành động bãi công, đình công: strike action |
khẩu hiệu bãi công, đình công: strike call |
quyền bãi công, đình công: right to strike |
quỹ đình công (của công đoàn): strike fund |
quỹ đình công của công đoàn: strike fund |
thông báo bãi công, đình công: strike notice |
tổng đình công: general strike |
trợ cấp đình công: strike pay |
ủy ban đình công: strike committee |
strike action |
hành động bãi công, cuộc đình công: strike action |
hành động bãi công, đình công: strike action |
turn out on strike (to...) |
walk out |
strikebound |
|
công nhân không tham gia đình công |
scab |
|
cuộc đình công của chủ nhân |
lockout |
|
work-in |
|
work stoppage |
|
hành động đình công (có tính tự phát) |
work stoppage |
|
kẻ phá hoại cuộc đình công |
fink |
|
lập hàng rào đình công trước nhà máy |
picket a factory |
|
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
đình công
x. Bãi công.
- đgt. (H. đình: thôi; công: việc làm) Nói công nhân ngừng việc làm để đòi hỏi hay phản kháng điều gì: Công nhân Máy tơ đã nổ đình công (Ng-hồng).
hdg. Ngưng việc làm để phản đối hoặc yêu sách điều gì. Tổng đình công: đình công toàn diện.Đỉnh cao của tranh chấp lao động tập thể được biểu hiện ở việc ngừng việc tập thể. Đình công là biện pháp mạnh mẽ, quyết liệt nhất của tập thể lao động để đòi người sử dụng lao động thực hiện đúng nghĩa vụ của mình trong quan hệ lao động, đòi thỏa mãn những yêu sách và các vấn đề trong quan hệ lao động. Theo các Điều 172 – 179 Bộ luật lao động, tập thể lao động chỉ có thể quyết định đình công khi tranh chấp lao động tập thể đã được hội đồng trọng tài lao động giải quyết nhưng họ không nhất trí với quyết định này mà cũng không lựa chọn việc yêu cầu tòa án giải quyết. Việc đình công phải tiến hành qua các bước sau đây: Ban chấp hành công đoàn cơ sở tổ chức lấy ý kiến của tập thể lao động bằng bỏ phiếu kín hoặc lấy chữ kí và phải được quá nữa tập thể lao động tán thành. Ban chấp hành công đoàn làm bản yêu cầu của cuộc đình công, cử đại diện, nhiều nhất là ba người trao bản yêu cầu này cho người sử dụng lao động đồng thời gửi thông báo đình công cho cơ quan lao động cấp tỉnh và liên đoàn lao động cấp tỉnh. Sau khi thực hiện các thủ tục đó, cuộc đình công có thể bắt đầu.Pháp luật nghiêm cấm các hành vi bạo lực, làm tổn hại máy móc, thiết bị, tài sản của doanh nghiệp, các hành vi xâm phạm trật tự an toàn công cộng trong khi đình công. Các cuộc đình công bị coi là bất hợp pháp khi: - Không phát sinh từ tranh chấp lao động tập thể, vượt ra ngoài phạm vi quan hệ lao động. - Vượt ra ngoài phạm vi doanh nghiệp. - Không theo đúng trình tự, thủ tục quy định Chính phủ quy định các doanh nghiệp phục vụ công cộng, doanh nghiệp thiết yếu cho nền kinh tế quốc dân hoặc an ninh quốc phòng không được đình công. Thủ tướng Chính phủ có quyền quyết định hoãn hoặc ngừng một cuộc đình công nếu thấy cuộc đình công đó có nguy cơ nghiêm trọng cho nền kinh tế quốc dân hoặc an toàn công cộng. Điều kiện, trình tự, thủ tục cụ thể tiến hành đình công, việc giải quyết các cuộc đình công được quy định cụ thể trong Pháp lệnh thủ tục giải quyết tranh chấp lao động do Ủy ban thường vụ Quốc hội thông qua ngày 11.4.1996.
Nguồn: Từ điển Luật học trang 160