Từ điển Việt Anh "độ Nhám" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
độ nhám
asperity |
crispness |
rough |
roughness |
roughness factor |
ruggedness |
rugosity |
rugosity (roughness) |
rustication |
unevenness |
|
|
|
độ nhám
độ gồ ghề, độ không trơn nhẵn của thành đường dẫn chất lỏng. ĐN tuyệt đối là chiều cao trung bình của các mố gồ ghề (mố nhám) Δ của thành ống. ĐN tương đối là tỉ số giữa chiều cao các mố gồ ghề Δ và đường kính ống dẫn d: . ĐN của thành rắn đường dẫn làm tăng ma sát dòng chảy và quy luật tổn thất dọc đường trong dòng chảy rối phụ thuộc tính chất thành rắn.
Vật liệu làm ống | ∆ (m) |
Ống thép mới Ống thép dùng chưa cũ Ống gang mới Ống gang đã cũ | 0,065 – 0,1 0,10 – 0,15 0,25 – 1,0 1,0 – 1,5 |
Từ khóa » độ Nhám Tiếng Anh
-
Định Nghĩa Của Từ 'độ Nhám Bề Mặt' Trong Từ điển Lạc Việt - Coviet
-
"độ Nhám Bề Mặt" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
độ Nhám Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Độ Nhám Bề Mặt Tiếng Anh Là Gì
-
ĐO ĐỘ NHÁM BỀ MẶT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
ĐỘ NHÁM BỀ MẶT LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
độ Nhám Bề Mặt Tiếng Anh Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Surface Roughness - Từ điển Anh - Việt
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Về Độ Bóng Bề Mặt
-
Nhám Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
表面粗糙度样快 Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Giấy Nhám Tiếng Anh Là Gì? - .vn
-
Những điều Cần Biết Về độ Nhám Bề Mặt - Meetyou Cacbua
-
Tiêu Chuẩn TCVN 8866:2011 Xác định độ Nhám Mặt đường ô Tô ...