Từ điển Việt Anh "giai Cấp Tư Sản" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
giai cấp tư sản
middle class |
|
giai cấp tư sản
giai cấp chiếm hữu những tư liệu sản xuất chủ yếu trong xã hội tư bản và sống bằng sự bóc lột lao động làm thuê của giai cấp công nhân. Trong thời kì suy tàn của chế độ phong kiến và hình thành chủ nghĩa tư bản, GCTS là giai cấp cách mạng và tiến bộ. Cách mạng tư sản thế kỉ 16 - 19 lật đổ chế độ phong kiến, thiết lập địa vị thống trị kinh tế và chính trị của GCTS. Trong thời kì chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh, GCTS có vai trò phát triển lực lượng sản xuất, lãnh đạo và tổ chức sản xuất theo phương thức sản xuất mới tiến bộ, do đó nó có vai trò tiến bộ trong lịch sử phát triển của xã hội loài người. Trong vài thập kỉ gần đây, việc tổ chức và quản lí của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa đã có những điều chỉnh quan trọng, nhưng bản chất của GCTS là không thay đổi.
Ở những nước thuộc địa và phụ thuộc, GCTS bao gồm hai bộ phận: tư sản mại bản và tư sản dân tộc. Tầng lớp tư sản mại bản có quyền lợi gắn bó với đế quốc bên ngoài, thường có thái độ ngả theo chủ nghĩa đế quốc, chống lại phong trào yêu nước và dân chủ trong nước. Tầng lớp tư sản dân tộc, nói chung có tinh thần yêu nước. Do bị sự chèn ép của đế quốc bên ngoài và phản động trong nước, tầng lớp này, nhất là bộ phận tư sản nhỏ và vừa cũng tham gia phong trào chống đế quốc và phong kiến, đi cùng nhân dân lao động trong cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân dưới sự lãnh đạo của giai cấp công nhân.
Từ khóa » Giai Cấp Tư Sản Tiếng Anh Là Gì
-
GIAI CẤP TƯ SẢN - Translation In English
-
Giai Cấp Tư Sản - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
GIAI CẤP TƯ SẢN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
GIAI CẤP TƯ SẢN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Giai Cấp Tư Sản Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Giai Cấp Tư Sản – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tư Sản Là Gì? Giai Cấp Tư Sản Và Hệ Tư Tưởng Của Giai Cấp Tư Sản?
-
Bourgeois | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Giai Cấp Tư Sản - Wiki Tiếng Việt - Du Học Trung Quốc
-
TUYÊN NGÔN CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN - Phần I. Tư Sản Và Vô Sản
-
Phần II. Những Người Vô Sản Và Những Người Cộng Sản
-
Nghĩa Của Từ Tư Sản Bằng Tiếng Anh
-
Giai Cấp Tư Sản – Wikipedia Tiếng Việt - Blog Hỏi Đáp