Từ điển Việt Anh "gián điệp" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
gián điệp
gián điệp- noun
- spy; espionage
Lĩnh vực: xây dựng |
espionage |
|
gián điệp
người trong nước hay người nước ngoài thực hiện một trong những hành vi: thu thập tin tình báo, phá hoại hoặc gây cơ sở để hoạt động tình báo, hoạt động thám báo, chỉ điểm, hoặc cung cấp bí mật quốc gia cho nước ngoài, cung cấp tin tức tài liệu cho nước ngoài để họ sử dụng chống lại chính quyền. Ở Việt Nam, tội GĐ là tội xâm phạm an ninh quốc gia, được quy định tại điều 80, Bộ luật hình sự.
- Kẻ do địch thả vào để do thám tình hình quân sự chính trị, kinh tế, và để phá hoại.
hd. Người dọ thám việc bí mật, nhất là về quân sự của nước khác.Từ khóa » Con Gián điệp Tiếng Anh Là Gì
-
Gián điệp - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
GIÁN ĐIỆP - Translation In English
-
Gián điệp Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
GIÁN ĐIỆP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
GIÁN ĐIỆP In English Translation - Tr-ex
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'gián điệp' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Nghĩa Của Từ Gián điệp Bằng Tiếng Anh
-
Định Nghĩa Của Từ 'gián điệp' Trong Từ điển Lạc Việt - Coviet
-
Double Agent | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Tra Từ Gián điệp - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Spyware - Phần Mềm Gián điệp: Những điều Phải Biết - Bizfly Cloud
-
Từ Gián điệp Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt