Từ điển Việt Anh "gián điệp" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"gián điệp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

gián điệp

gián điệp
  • noun
    • spy; espionage
Lĩnh vực: xây dựng
espionage
vệ tinh gián điệp
spy satellite
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

gián điệp

người trong nước hay người nước ngoài thực hiện một trong những hành vi: thu thập tin tình báo, phá hoại hoặc gây cơ sở để hoạt động tình báo, hoạt động thám báo, chỉ điểm, hoặc cung cấp bí mật quốc gia cho nước ngoài, cung cấp tin tức tài liệu cho nước ngoài để họ sử dụng chống lại chính quyền. Ở Việt Nam, tội GĐ là tội xâm phạm an ninh quốc gia, được quy định tại điều 80, Bộ luật hình sự.

- Kẻ do địch thả vào để do thám tình hình quân sự chính trị, kinh tế, và để phá hoại.

hd. Người dọ thám việc bí mật, nhất là về quân sự của nước khác.

Từ khóa » Con Gián điệp Tiếng Anh Là Gì