Từ Gián điệp Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
gián điệp | dt. Do-thám trá-hình ở với bên nghịch để gởi tin kín về: Gián-điệp quân-sự, sở gián-điệp, tổ-chức gián-điệp. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
gián điệp | - Kẻ do địch thả vào để do thám tình hình quân sự chính trị, kinh tế, và để phá hoại. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
gián điệp | dt. Kẻ do dịch thả vào để do thám tình hình quân sự, chính trị, kinh tế, và để phá hoại: can tâm làm gián điệp o hoạt động gián điệp o bắt được 2 tên gián điệp . |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
gián điệp | dt (H. gián: chia ngăn; điệp: dò xét) Kẻ do địch cài vào để do thám tình hình mọi mặt và để phá hoại: Tên phản động Mĩ đầu tiên đến Việt-nam để chuẩn bị cho việc Mĩ can thiệp vào Việt-nam là U.Bu-lít, một tên gián điệp có tên tuổi (HCM). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
gián điệp | dt. Người dọ thám giấy tờ bí mật quân-sự của bên địch. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
gián điệp | .- Kẻ do địch thả vào để do thám tình hình quân sự chính trị, kinh tế, và để phá hoại. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- gián đoạn
- gián nhật ngược
- gián khí
- gián quan
- gián tạng
- gián thận
* Tham khảo ngữ cảnh
Báo cáo anh Hà ở trên tỉnh chắc anh cũng được nghe , chúng tôi vừa được phổ biến hiện nay bọn Mỹ Diệm đã tung gián điệp biệt kích , chúng giở mọi thủ đoạn xảo quyệt phá hoại ta. |
Tôi vào đến cửa bếp , còn nghe hai tiếng thở phào ra cùng một lúc của đôi gián điệp vườn này , và tôi biết chắc chắn rằng chúng đang nhìn theo tôi không phải bằng nhũng cặp mắt đầy hoảng hốt và dữ dội như ban nãy. |
Sao mọi đêm , bọn họ khép tới một lúc năm bảy người , tấp nập hết tốp này đến tốp khác , làm tôi chạy chân không bén đất mà hầu , nhưng cũng chẳng kịp tại sao đêm nay không thấy ma nào mò tới ? Bưng cháo ra đây , chú em ? tiếng con gián điệp gọi lên lanh lảnh , khiến tôi nổi gai ốc khắp người. |
Con gián điệp cũng không nhìn tôi. |
Con mụ gián điệp chào dì Tư Béo , không biết nó nói gì mà bà chủ quán của tôi cười lên khấc khấc... Lát lâu sau , nghe nó rửa chân lạc xạc ngoài cầu nước , rồi tiếng chân nó dẫm lên sạp thuyền. |
Chính bàn tay con mụ gián điệp ấy đập vỗ vào lưng tên giặc Pháp , xuống lệnh khai hỏa giết chết chú Võ Tòng. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): gián điệp
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Con Gián điệp Tiếng Anh Là Gì
-
Gián điệp - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
GIÁN ĐIỆP - Translation In English
-
Gián điệp Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
GIÁN ĐIỆP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
GIÁN ĐIỆP In English Translation - Tr-ex
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'gián điệp' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Nghĩa Của Từ Gián điệp Bằng Tiếng Anh
-
Định Nghĩa Của Từ 'gián điệp' Trong Từ điển Lạc Việt - Coviet
-
Từ điển Việt Anh "gián điệp" - Là Gì?
-
Double Agent | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Tra Từ Gián điệp - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Spyware - Phần Mềm Gián điệp: Những điều Phải Biết - Bizfly Cloud