Từ điển Việt Anh "khiếu Nại" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"khiếu nại" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khiếu nại

khiếu nại
  • verb
    • to complain
claim
  • đơn khiếu nại: letter of claim
  • đơn khiếu nại: statement of claim
  • khiếu nại và đòi bồi thường: complaint and claim
  • loại, bác bỏ một đơn khiếu nại: turn down a claim
  • lý do khiếu nại: reason for claim
  • số tiền khiếu nại: claim
  • sự khiếu nại: claim
  • complaint
  • đơn khiếu nại: complaint
  • gởi đơn khiếu nại: lodge a complaint
  • khiếu nại và đòi bồi thường: complaint and claim
  • lới (đơn) khiếu nại: complaint
  • lời (thư) khiếu nại: complaint
  • thư khiếu nại: letter of complaint
  • bên khiếu nại và bên bị khiếu nại
    plaintiff and defendant
    giải quyết khiếu nại
    adjustment of claims
    hạn chót đưa đơn khiếu nại
    deadline for submitting claims
    hộp thư khiếu nại
    complaints book box
    khiếu nại quá đáng
    eyewash
    không khiếu nại
    unclaimed
    làm đơn khiếu nại
    complain
    người khiếu nại
    claimant
    phòng khiếu nại
    claims department
    sổ khiếu nại
    claims book
    trưởng phòng khiếu nại
    claims manager
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    khiếu nại

    việc công dân, cơ quan, tổ chức, cán bộ, công chức đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính, hành vi hành chính hoặc quyết định kỉ luật cán bộ, công chức khi có căn cứ cho rằng quyết định hoặc hành vi đó là trái pháp luật, xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của mình. Là một trong những quyền cơ bản của công dân được Hiến pháp và pháp luật nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam ghi nhận.

    Người KN là công dân, cơ quan, tổ chức hoặc cán bộ, công chức thực hiện quyền KN. Cơ quan, tổ chức có quyền KN bao gồm: cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức kinh tế, đơn vị vũ trang nhân dân.

    Người bị KN là cơ quan, tổ chức, cá nhân có quyết định hành chính, hành vi hành chính, quyết định kỉ luật bị KN. Người giải quyết KN là cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết KN theo quy định của pháp luật.

    Giải quyết KN là việc xác minh, kết luận và ra quyết định giải quyết của người giải quyết KN. Quyết định giải quyết KN cuối cùng là quyết định có hiệu lực thi hành và người KN không được quyền KN tiếp. Quyết định giải quyết KN có hiệu lực pháp luật bao gồm: quyết định giải quyết KN cuối cùng; quyết định giải quyết KN lần đầu mà trong thời hạn do pháp luật quy định người KN đã không KN tiếp hoặc không khởi kiện vụ án hành chính tại toà án; quyết định giải quyết KN lần tiếp theo mà trong thời hạn KN do luật định người KN không KN tiếp.

    - đgt. Thắc mắc, đề nghị xem xét lại những kết luận, quyết định do cấp có thẩm quyền đã làm, đã chuẩn y: khiếu nại với cấp trên có khiếu nại cũng vô ích.

    hdg. Đề nghị cơ quan thẩm quyền xét lại một việc mà mình cho là trái phép hay không hợp lý.

    là việc công dân, cơ quan, tổ chức hoặc cán bộ, công chức, theo thủ tục do Luật Khiếu nại tố cáo quy định, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính, hành vi hành chính hoặc quyết định kỷ luật cán bộ, công chức khi có căn cứ cho rằng quyết định đó hoặc hành vi đó là trái pháp luật, xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của mình.

    Nguồn: 44/2005/QĐ-BYT

    Từ khóa » Khiếu Nại Là Gì Trong Tiếng Anh