Từ điển Việt Anh "phản Gián" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"phản gián" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phản gián

counter-espionage
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

phản gián

đấu tranh chống các hoạt động tình báo, gián điệp của đối phương, làm thất bại âm mưu và hành động của đối phương trên các mặt hoạt động điều tra, thu thập tin tình báo, gây cơ sở và phá hoại về tinh thần, vật chất.

- Dùng mưu kế làm cho nội bộ kẻ địch lủng củng, tự mâu thuẫn.

- Chống lại hành động của gián điệp: Cơ quan phản gián.

ht.1. Chống lại gián điệp. Sở phản gián. 2. Gây chia rẽ nội bộ đối phương. Kế phản gián.

Từ khóa » Phản Gián Tiếng Anh Là Gì