Từ điển Việt Anh "phát Minh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"phát minh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phát minh

phát minh
  • verb
    • to invent, to discover
devise
  • phát minh ra: devise
  • discover
    invent
  • sự phát minh: invent
  • invention
  • đơn vị phát minh: unity of invention
  • nhan đề phát minh: title of the invention
  • sự công bố phát minh: disclosure of the invention
  • sự phát minh: invention
  • sự tiết lộ phát minh: disclosure of the invention
  • bằng phát minh
    patent
    bằng phát minh
    patent fee
    bản quyền phát minh
    patent fee
    bước phát minh
    inventive step
    chuyển nhượng một bằng phát minh
    conveyance of ratent
    đặc tả bằng phát minh
    patent specification
    người giữ bằng phát minh
    license holder
    người phát minh
    inventor
    nhà phát minh
    deviser
    nhà phát minh
    inventor
    nội dung bằng phát minh
    patent specification
    sự đăng ký phát minh
    patent application
    sự phát minh
    discovery
    sử dụng bằng phát minh
    application for a patent
    invention
  • giấy chứng (bản quyền) phát minh: copyright certificate on invention
  • luật phát minh và nhãn hiệu: law on invention and trade mark
  • phát minh kỹ thuật: technological invention
  • phát minh tiết kiệm sức lao động: labour-saving invention
  • phát minh tiết kiệm vốn: capital-saving invention
  • bản quyền sáng chế phát minh
    patent
    chứng chỉ người phát minh
    inventor's certificate
    giao dịch bản quyền phát minh
    patent trading
    luật bản quyền phát minh
    patent law
    người giữ bản quyền phát minh
    patent holder
    phát minh đã trở thành tài sản quốc gia
    patent expired
    phát minh được cấp bằng
    patent
    phí sử dụng bằng phát minh
    patent royalties
    quyền khai thác bằng phát minh
    expiration of patent
    tiền bản quyền phát minh
    royalty
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    phát minh

    sự phát hiện một sự vật, một hiện tượng hoặc một quy luật tồn tại khách quan của tự nhiên mà con người chưa từng biết tới. PM làm thay đổi, nâng cao trình độ nhận thức của con người đối với tự nhiên và tạo cơ sở để con người lợi dụng, chế ngự tự nhiên. PM khoa học là yếu tố quyết định đối với tiến bộ khoa học - kĩ thuật. PM thường gắn liền với những nghiên cứu cơ bản trong khoa học lí thuyết và khoa học ứng dụng. PM phản ánh các mối quan hệ hiện thực khách quan cơ bản và những tính chất của các hiện tượng trong thế giới hiện thực. Khác với PM, sáng chế gắn liền với việc ứng dụng các PM hay các quy luật, các nguyên tắc và các phương pháp đã có để giải quyết những vấn đề thực tiễn nhất định. Mỗi PM đều có đóng góp quan trọng vào hệ thống các tri thức đã có và là kết quả của quá trình sáng tạo.

    - đg. (hoặc d.). Tìm ra cái có cống hiến lớn cho khoa học và loài người. Sự phát minh ra lửa thời tiền sử. Những phát minh, sáng chế khoa học.

    Tầm nguyên Từ điểnPhát Minh

    Phát: tìm ra, Minh: sáng. Tìm ra được một điều gì mới mẻ sáng suốt.

    Phát minh lẽ thẳng ngõ hầu cũng nghe. Hạnh Thục Ca
    hdg. Bày ra trước tiên một cái gì mà trước kia chưa ai biết. Những phát minh khoa học.

    Từ khóa » Người Phát Minh Tiếng Anh Là Gì