Từ điển Việt Anh "tắc Kè" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"tắc kè" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tắc kè

tắc kè
  • noun
    • gecko
      • tắc kè hoa (tắc kè bông): chameleon
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tắc kè

(Gekko gekko), loài bò sát cỡ trung bình, họ Tắc kè (Gekkonidae). Thân dài, kể cả đuôi khoảng 20 cm; thân phủ vảy rất nhỏ hình nốt sần. Lưỡi rộng, ngắn. Ngón chân có màng da mỏng làm thành giác bám. Mắt có con ngươi có thể mở rộng trong bóng tối. Đẻ 2 lứa trong một năm, mỗi lứa 2 trứng. Trứng bám vào vách cây, nơi kín đáo, sau hơn 3 tháng thì nở. Sống trong hốc cây, ăn sâu bọ. Trước khi đi kiếm ăn buổi tối thường kêu "tắc kè" và lặp lại nhiều lần. Phân bố rộng rãi ở Châu Á. Ở Việt Nam, có từ miền trung du tới miền núi, nhiều nhất ở Nam Trung Bộ. Để làm dược liệu: mổ bụng, bỏ nội tạng, rửa sạch, căng 4 chân và đầu, thân, đuôi trên 3 que tre nhỏ, phơi hay sấy khô. Dùng TK chữa hen suyễn, bổ dương.

Tắc kè

- dt. Con vật giống như thằn lằn nhưng to hơn, thường sống trên cây to, có tiếng kêu "tắc kè", thường được ngâm rượu dùng làm thuốc: rượu tắc kè.

nd. Loại bò sát giống thằn lằn nhưng to hơn, sống trên cây to, có tiếng kêu “tắc kè”. Cũng gọi cắc kè.

Từ khóa » Tắc Kè Bông Tiếng Anh