Từ điển Việt Anh "xe Lửa" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Việt Anh"xe lửa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm xe lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh xe lửa
(thường gọi: tàu hoả), xe gồm đầu máy kéo nhiều toa chạy trên đường ray. Đoàn XL đầu tiên chạy trên tuyến đường ray Xtôctơn - Đalinhtơn (Stoctone - Darlington)dài 21 km với vận tốc 12 km/h. Đầu máy XL có nhiều loại - từ đầu máy hơi nước, nhiệt, tới đầu máy điện. XL hiện nay đã có loại XL cao tốc chạy trên đệm từ. Đầu máy XL đầu tiên chạy bằng năng lượng hơi nước do Xtêphơnxơ (J. Stephens) chế tạo và đã được trưng bày trên sân cỏ nhà ông tại thành phố Hôbôkơn (Hoboken; Hoa Kì) năm 1825. Nhưng Bantimo và Ôhaiô Renrâu (The Baltimore and Ohio Railroad) - hãng XL đầu tiên ở Hoa Kì, hai năm sau đó mới thuê tàu. Khoảng năm 1900, đầu máy XL điện năng được đưa vào sử dụng trong lĩnh vực phục vụ chuyên môn hóa. Đến giữa thế kỉ 20, đầu máy XL chạy điện và điêzen đã thay thế đầu máy hơi nước trên hầu hết các tuyến đường XL. Xt. Đầu máy; Đường sắt; Mêtơrô; Tàu đệm từ.
nd. Xe có đầu máy, kéo nhiều toa, chạy trên đường ray. Ga xe lửa.Từ khóa » Dịch Tiếng Anh Từ Xe Lửa
-
Xe Lửa Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
XE LỬA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
• đi Xe Lửa, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Train | Glosbe
-
ĐI XE LỬA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Xe Lửa đọc Tiếng Anh Là Gì - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Nghĩa Của Từ : Trains | Vietnamese Translation
-
Ga Xe Lửa Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Top 15 đường Ray Xe Lửa Tiếng Anh Là Gì 2022
-
Train - Wiktionary Tiếng Việt
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'xe Lửa' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng Anh
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'xe Lửa' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Top 11 Xe Lửa Tiếng Anh Là Gì
-
Top 15 Ga Tàu Hỏa Tiếng Anh Là Gì