Từ điển Việt Trung "cạo Gió" - Là Gì?
Từ điển Việt Trung"cạo gió" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm cạo gió
![]() | 刮痧; 揪痧 | |
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh cạo gió
(tk. đánh gió), phương pháp dùng chất nóng (dầu cao, gừng và tóc rối hoà với rượu) miết vào da vùng cổ, gáy, dọc sống lưng, hai thăn lưng, ngực, bụng, chân tay để giải cảm. Có thể dùng kết hợp với các bài thuốc giải cảm khác của y học dân tộc.
Từ khóa » Cạo Gió Tiếng Trung Là Gì
-
Cạo Gió Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cạo Gió Tiếng Trung Là Gì?
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chữa Bệnh Bằng Châm Cứu Phần 1
-
Cạo Gió Bằng Tiếng Trung - Glosbe
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Đông Y Và Châm Cứu"
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Massage
-
Cạo Gió – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Châm Cứu Trị Liệu - TTB CHINESE
-
Top 15 Cạo Gió Tiếng Trung Là Gì
-
Gua Sha - Wikipedia
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chuyên Ngành: Spa | Massage
-
Bác Sĩ Tại Nhà: Có Nên Cạo Gió Khi Bị Cảm Cúm? - Hànộimới
-
Cạo Gió Thế Nào Cho đúng? - PLO
