Từ Vựng Tiếng Trung Về Chữa Bệnh Bằng Châm Cứu Phần 1

Thông tin liên hệ

Thông tin liên hệ

  • 0903.496.722
  • hanngutracviet@gmail.com
  • Trang nhất
  • Tin Tức
    • Tin tức – sự kiện
    • Góc báo chí
    • Video clip
    • Hoạt động ngoại khóa
    • Kiến thức và kỹ năng
    • Cơ hội nghề nghiệp
    • Lịch khai giảng các khóa học
    • Giới thiệu về Trác Việt
  • Tài Liệu
    • Tài liệu ôn thi HSK
    • Tài liệu tiếng Trung
  • Khóa học
    • Tiếng trung giao tiếp
    • Tiếng trung doanh nghiệp
    • Tiếng Trung học thuật
    • HSK
  • Du học
    • Du học Trung Quốc
    • Cơ hội học bổng
    • Gương mặt visa
    • Du học Nhật Bản
    • Du học Hàn Quốc
    • Du học Canada
    • Du học Mỹ
    • Du học Singapore
    • Du học Đài Loan
  • Góc cảm nhận
    • Phụ huynh
    • Đối tác
    • Học viên
    • Giáo viên
  • Liên hệ
  • Tìm kiếm
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Việt
  • Trang nhất
  • Tài Liệu
  • Tài liệu tiếng Trung
Thứ sáu, 29/11/2024, 11:36 [TIMKIEMNHANH] Từ vựng tiếng Trung về Chữa bệnh bằng châm cứu phần 1 Chủ nhật - 28/10/2018 22:35
Từ vựng tiếng Trung về Chữa bệnh bằng châm cứu phần 1
针灸治疗 Chữa bệnh bằng châm cứu
  1. 秘方
Mìfāng Bài thuốc bí truyền, bí phương
  1. 成方
Chéng fāng Bài thuốc đã có sẵn
  1. 偏方
Piānfāng Bài thuốc nhân gian
  1. 八法
Bā fǎ Bát pháp (tám phép châm cứu, gồm: bổ pháp, hãn pháp, hợp pháp, ôn pháp, tả pháp, thanh pháp, thong pháp, tiêu pháp)
  1. 切脉
Qièmài Bắt mạch
  1. 晕针
Yùn zhēn Bị choáng, sốc do châm cứu
  1. 冷感
Lěng gǎn Cảm thấy lạnh
  1. 重感
Zhòng gǎn Cảm thấy nặng
  1. 触电感
Chùdiàn gǎn Cảm thấy như điện giật
  1. 蚁走感
Yǐ zǒu gǎn Cảm thấy như kiến bò
  1. 热感
Rè gǎn Cảm thấy nóng
  1. 刮痧
Guāshā Cạo gió
Ài Cây ngải
  1. 滞针
Zhì zhēn Châm cố định
  1. 头镇
Tóu zhèn Châm đầu
  1. 扎针
Zházhēn Châm kim
  1. 面针
Miàn zhēn Châm mặt (diện châm)
  1. 耳针
Ěr zhēn Châm tai (nhĩ châm)
#hoctiengtrungtaihaiphong #biquyethoctiengtrung #duhoctrungquocdailoan ---------- �Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng �HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488 �Email: hanngutracviet@gmail.com Từ khóa: Chữa bệnh bằng châm cứu, Bài thuốc bí truyền, bí phương, Bài thuốc đã có sẵn, Bài thuốc nhân gian, Bát pháp, Bắt mạch, Bị choáng, sốc do châm cứu, Cảm thấy lạnh, Cảm thấy nặng, Cảm thấy như điện giật, Cảm thấy nóng, Cạo gió, Cây ngải, Châm cố định, Châm đầu, Châm kim, Châm mặt diện châm, Châm tai nhĩ châm, 耳针, 面针, 扎针, 头镇, 滞针, 艾, 刮痧, 热感, 蚁走感, 触电感, 重感, 冷感, 晕针, 切脉, 八法, 偏方, 成方, 秘方

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết Tweet

Những tin mới hơn

  • Phân biệt 抱歉---道歉 (30/10/2018)
  • Từ vựng tiếng Trung chữa bệnh bằng châm cứu phần 2 (03/11/2018)
  • Học ngữ pháp tiếng Trung trở lên dễ dàng hơn (04/11/2018)
  • Từ vựng tiếng Trung về tên gọi Kế toán (10/11/2018)
  • Phân biệt 差不多---差点儿---几乎 (13/11/2018)
  • Từ vựng tiếng Trung về ngành kế toán (25/11/2018)
  • Phân biệt 忽然--突然--猛然 (27/11/2018)
  • Từ vựng tiếng Trung về Sổ sách kế toán (02/12/2018)
  • Cấu trúc so sánh (04/12/2018)
  • 把字句 (25/12/2018)

Những tin cũ hơn

  • Cách dùng của từ 并 (23/10/2018)
  • từ vựng tiếng Trung dụng cụ y tế phần 2 (21/10/2018)
  • Phân biệt 宝贵---珍贵 (16/10/2018)
  • Từ vựng tiếng Trung về các dụng cụ y tế phần 1 (14/10/2018)
  • Phân biệt 暗暗---悄悄---偷偷 (09/10/2018)
  • Những bộ thủ thường dùng (07/10/2018)
  • phân biệt 安静---平静---宁静 (30/09/2018)
  • Từ vựng tiếng Trung về ngày lễ trong năm của Trung Quốc (30/09/2018)
  • phân biệt 爱---喜欢 (26/09/2018)
  • từ vựng tiếng trung chủ đề Trung Thu (23/09/2018)
Danh mục đào tạo
  • Tiếng trung giao tiếp
  • Tiếng trung doanh...
  • Tiếng Trung học thuật
  • HSK
Khóa học mới
  • Tiếng Trung cấp tốc
  • Ngữ pháp tiếng Trung
  • Tiếng Trung dịch thuật
  • Tiếng Trung chuyên ngành
  • Tiếng Trung nghe nói cơ...
Tư vấn miễn phí
  • Đinh Minh Đinh Minh 0936968608
  • Thanh Bình Thanh Bình 0903496722
Facebook Thống kê truy cập
  • Đang truy cập49
  • Hôm nay2,847
  • Tháng hiện tại51,367
  • Tổng lượt truy cập6,206,621
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây

Từ khóa » Cạo Gió Tiếng Trung Là Gì