Từ điển Việt Trung "chập Chờn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Trung"chập chờn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chập chờn

忽悠
ánh đèn trên thuyền đánh cá cứ chập chờn.
漁船上的燈火忽悠 忽悠的。 迷離
波動 < 起伏不定; 不穩定。>
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

chập chờn

- tt. 1. Lúc ẩn lúc hiện, khi mờ khi tỏ: Bờ ao đom đóm chập chờn Ngọn lửa chập chờn ở phía xa. 2. Nửa thức nửa ngủ, nửa tỉnh nửa mê: giấc ngủ chập chờn Chập chờn cơn tỉnh cơn mê (Truyện Kiều).

nt. 1. Ngủ mơ mơ, không tỉnh, không say. Chập chờn cơn tỉnh cơn mơ (Ng. Du). 2. Khi tỏ khi mờ. Ánh trăng chập chờn sau rặng liễu.

Từ khóa » Bờ Ao đom đóm Chập Chờn