Từ điển Việt Trung "kim Chi Ngọc Diệp" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Trung"kim chi ngọc diệp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

kim chi ngọc diệp

xem cành vàng lá ngọc
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

kim chi ngọc diệp

Tầm nguyên Từ điểnKim Chi Ngọc Diệp

Kim: vàng, Chi: cành, Ngọc: ngọc, Diệp: lá. Lá ngọc cành vàng. Dùng để chỉ người trong họ của vua. Tiêu Phỏng nhạc từ: Kim chi phồn mậu, ngọc diệp diên trường. Cành vàng sum sê, lá ngọc dài tốt. Tương truyền Hoàng Đế cùng Xi Vưu đánh nhau ở đồng nội Trác Lộc, trên đầu Hoàng Đế thường thấy có mây ngũ sắc và lá ngọc cành vàng trên trời rủ xuống.

Mà trong ngọc diệp kim chi. Đại Nam Quốc Sử

Từ khóa » Giải Thích Từ Kim Chi Ngọc Diệp