Từ điển Việt Trung "xóc đĩa" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Trung"xóc đĩa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

xóc đĩa

搖錢壓寶; 搖錢。
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

xóc đĩa

lối đánh bạc dùng bốn đồng tiền bôi một mặt đen, một mặt trắng, rồi bỏ vào đĩa, lấy bát úp kín, xóc mạnh lên, xong mới mở bát để căn cứ vào những đồng tiền sấp (mặt đen ở trên), ngửa (mặt trắng trên) mà phân được thua. Người cầm đĩa xóc gọi là cái, người đánh ngồi xung quanh không hạn chế số lượng. Nếu bốn đồng tiền sấp cả, ngửa cả hoặc hai sấp, hai ngửa gọi là chẵn; một đồng hoặc ba đồng sấp là lẻ. Nhà cái xem mặt chẵn hay lẻ thì xướng lên, ai trúng thì được một ăn hai; còn thua thì mất. Sau canh bạc, nhà cái phải nộp tiền hồ cho chủ sòng. Ngày nay, XĐ bị cấm và thường cũng ít người chơi.

dt. Lối đánh bạc để bốn đồng tiền vào trong đĩa, úp kín lại mà xóc cho ra mấy đồng sấp mấy đồng ngửa, ai đoán trúng thì được. Đánh xóc đĩa.

Từ khóa » Xới đất Tiếng Trung Là Gì