Đồng nghĩa và trái nghĩa với nhân hậu - VnDoc.com vndoc.com › Hỏi bài › Văn học
Xem chi tiết »
- Từ đồng nghĩa với nhân hậu: phúc hậu, nhân từ, hiền lành - Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung ...
Xem chi tiết »
+Các từ được điền vào nhóm như sau: - Đồng nghĩa với nhân hậu: Nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu, tốt bụng. - Trái nghĩa với nhân hậu: bất nhân, độc ác, tàn ...
Xem chi tiết »
từ cùng nghĩa với nhân hậu:nhân ái,hiền hậu,phúc hậu, nhân từ,.. Điểm từ người đăng bài: 0. 1. 2. 3.
Xem chi tiết »
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Từ đồng nghĩa với nhân hậu là những từ: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu, tốt bụng, ...
Xem chi tiết »
Em xem xét nghĩa của mỗi từ sau đó tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với nó. - Nhân hậu: Hiền và giàu lòng thương người, chỉ muốn đem những điều tốt lành ...
Xem chi tiết »
Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức. – Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm . Đúng(0) ...
Xem chi tiết »
b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn... ⟶ Từ ngữ thể hiện tinh ...
Xem chi tiết »
Bài 1. Tìm các từ ngữ: a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại. M : lòng thương người. b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.
Xem chi tiết »
30 thg 5, 2021 · b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương thương: độc ác, hung ác, nanh nọc, hung ác, tàn nhẫn, cay độc, bất lương, hung dữ, dữ tợn, ...
Xem chi tiết »
29 thg 8, 2020 · Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với nhân hậu là gì? Bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com/ sẽ giải đáp điều này.
Xem chi tiết »
hiền và giàu lòng thương người, chỉ muốn đem lại những điều tốt lành cho người khác.
Xem chi tiết »
a. Thể hiện tại lòng nhân hậu, tình yêu yêu thương đồng loại. M: lòng tmùi hương người. b. Trái nghĩa cùng với thánh thiện hoặc yêu thương thơm. M: độc ác.
Xem chi tiết »
Trái nghĩa với "nhân hậu" là: độc ác. nhân hậu-độc ác. Xem thêm từ Trái nghĩa Tiếng Việt. Trái nghĩa với "nóng" trong Tiếng Việt là gì ...
Xem chi tiết »
Cho các tự sau : quần chúng, nhân hậu, bác ái, công nhân, thế giới, nhđậc ân, thánh thiện, nhân tài. Hãy cho biết: a) Trong những từ như ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Từ đồng Nghĩa Với Nhân Hậu
Thông tin và kiến thức về chủ đề từ đồng nghĩa với nhân hậu hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu