Tìm 4 Từ đồng Nghĩa ,trái Nghĩa Với Từ Nhân Hậu - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Lê Thu Hương Lê Thu Hương 5 tháng 12 2018 lúc 18:19

Tìm 4 từ đồng nghĩa ,trái nghĩa với từ nhân hậu

Lớp 5 Ngữ văn Những câu hỏi liên quan Nguyễn Minh Phương
  • Nguyễn Minh Phương
20 tháng 1 2022 lúc 19:47

Tìm từ đồng nghĩa với từ nhân hậu 

Tìm từ trái nghĩa với từ nhân hậu 

2 từ nhé 

Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 4 0 Khách Gửi Hủy Mary Mary 20 tháng 1 2022 lúc 19:48

- Từ đồng nghĩa với nhân hậu: phúc hậu, nhân từ, hiền lành - Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn... 

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Phạm Vân Anh Phạm Vân Anh 20 tháng 1 2022 lúc 19:48 từ trái nghĩa là: độc ác, Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy ꒰ ͜͡➸ᗰίή χίήɧ( Phó TEA͜... ꒰ ͜͡➸ᗰίή χίήɧ( Phó TEA͜... 20 tháng 1 2022 lúc 19:48

Đồng nghĩa với nhân hậu : nhân từ

Trái nghĩa với nhân hậu : ác độc

~HT~

@Minthiunang

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Trịnh Phương Anh
  • Trịnh Phương Anh
13 tháng 12 2021 lúc 17:09 Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau: a) Nhân hậu b) Trung thực c) Dũng cảm d) Cần cù Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 5 1 Khách Gửi Hủy Dương Hoài Giang Dương Hoài Giang 13 tháng 12 2021 lúc 16:51

Lời giải chi tiết:

Từ ngữTừ đồng nghĩaTừ trái nghĩa
Nhân hậu             nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thựcthành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn…dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
Dũng cảm anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
Cần cùchăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… lười biếng, lười nhác, đại lãn…
Đúng 2 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Trịnh Phương Anh Trịnh Phương Anh 13 tháng 12 2021 lúc 16:53 Cảm ơn nhìu nha bạn Đúng 1 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Đỗ Hoàng Tâm Như Đỗ Hoàng Tâm Như 13 tháng 12 2021 lúc 17:16

a) từ đồng nghĩa với từ nhân hậu là: tốt bụng, nhân ái, nhân đức, nhân nghĩa, tốt tính, nhân từ, phúc hậu,.......

    từ trái nghĩa với từ  nhân hậu là: tàn ác, ác độc, độc ác, tàn nhẫn, tàn bạo,.....

b) từ đồng nghĩa với từ trung thực là: chân thật, thật thà, thẳng thắn, chính trực, ngay thẳng, ngay thật,.......

     từ trái nghĩa với từ trung thực là: gian dối, dối trá, gian xảo,gian lận, lừa dối, lừa đảo, lừa lọc,.............

c) từ đồng nghĩa với từ dũng cảm là: anh dũng, dũng sĩ, gan dạ, gan góc, gan vàng, dạ sắt, gan lì, cam đảm, quả cảm, bạo gan, can trường, anh hùng,........

    từ trái nghĩa với từ dũng cảm là: hèn hạ, hèn nhát, yếu hèn, nhút nhát, nhát gan, nhu nhược,...........

d) từ đồng nghĩa với từ cần cù: chuyên cần, chịu thương chịu khó, chăm chỉ, siêng năng,...........

    từ trái nghĩa với từ cần cù là: lười biếng, lười nhát,...........

Đúng 2 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Đinh Hoàng Yến Nhi
  • Đinh Hoàng Yến Nhi
4 tháng 12 2017 lúc 6:10

Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:

a) Nhân hậu

b) Trung thực

c) Dũng cảm

d) Cần cù

Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Tuấn Dĩnh Nguyễn Tuấn Dĩnh 4 tháng 12 2017 lúc 6:11

a) Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

b) Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…

c) Dũng cảm

* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

d) Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy nguyen thị thuy nga
  • nguyen thị thuy nga
22 tháng 11 2017 lúc 18:05

Tìm các từ ngữ:

a thể hiện tấm lòng nhân hậu, bao dung

b trái nghĩa với bao dung

c đồng nghĩa với từ nhiệt tình

d trái nghĩa với từ nhiệt tình

Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 1 0 Khách Gửi Hủy Despacito Despacito 22 tháng 11 2017 lúc 18:07

a) Vị tha, tốt bụng, 

b) phũ phàng

c) năng nổ, hăng say

d) ko nhiệt tình

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Đinh Hoàng Yến Nhi
  • Đinh Hoàng Yến Nhi
5 tháng 7 2017 lúc 6:05

Tìm các từ ngữ :

a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại

b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương

c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại

d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ

Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Tuấn Dĩnh Nguyễn Tuấn Dĩnh 5 tháng 7 2017 lúc 6:07

Đó là những từ:

a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...

b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...

c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...

d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Đinh Hoàng Yến Nhi
  • Đinh Hoàng Yến Nhi
20 tháng 8 2017 lúc 13:57

Tìm các từ ngữ :

a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại

b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương

c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại

d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ

Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn 2 1 Khách Gửi Hủy Nguyễn Tuấn Dĩnh Nguyễn Tuấn Dĩnh 20 tháng 8 2017 lúc 13:58

Đó là những từ:

a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...

b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...

c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...

d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Hung Le Hung Le 21 tháng 2 2021 lúc 21:00 Ăn buồi ăn c ứt Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Nguyễn Hải Anh
  • Nguyễn Hải Anh
19 tháng 5 2022 lúc 20:06

tìm từ trái nghĩa và đồng nghĩa với các từ sau

a, Nhân hậu

b, Trung thực

c, Dũng cảm

d, Cần cù 

giúp mk vớiiiii

Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 6 0 Khách Gửi Hủy Thanh Hải Trần Thị Thanh Hải Trần Thị 19 tháng 5 2022 lúc 20:08

Lời giải chi tiết:

Từ ngữ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
Nhân hậu              nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thực thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
Dũng cảm  anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
Cần cù chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…  lười biếng, lười nhác, đại lãn…

đây nha bạn

 

Đúng 6 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Thị Thùy Dương Nguyễn Thị Thùy Dương 19 tháng 5 2022 lúc 20:09
  Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
Nhân hậu              nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thực thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…

 

Dũng  cảm 

 

anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

 

hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 

Cần cù

 

chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Vũ Minh Ngọc Vũ Minh Ngọc 19 tháng 5 2022 lúc 20:10

Đồng nghĩa a, nhân hâu - nhân ái  b, trung thực - thẳng thắn  c, dũng cảm - can đảm d, cần cù -  chăm chỉ 

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Son Dinh
  • Son Dinh
26 tháng 12 2021 lúc 8:28

Tìm 1 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ : Nhân hậu , cần cù , trung thực , hạnh phúc , dũng cảm . Đặt 1 câu có sử dụng từ mà em vừa tìm được .

Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 6 0 Khách Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 26 tháng 12 2021 lúc 8:32

Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...

Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...

Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...

Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../

Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Thục Quyên Thục Quyên 26 tháng 12 2021 lúc 8:36

 a)Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

 b)Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… c)Dũng cảm* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 d)Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn… hạnh phúc*đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…* trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy ༺вéღcнanн༻ ༺вéღcнanн༻ 26 tháng 12 2021 lúc 8:36

 Nhân hậu                                               Cần cù

đồng nghĩa: tốt bụng                              đồng nghĩa: chăm chỉ

trái nghĩa: độc ác                                    trái nghĩa: lười biếng

trung thực                                             hạnh phúc

đồng nghĩa: thật thà                               đồng nghĩa: toại nguyện

trái nghĩa: dối trá                                    trái nghĩa: bất hạnh

dũng cảm

đồng nghĩa: anh dũng

trái nghĩa: hèn nhát

 

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Phan Thị Ánh Tuyết
  • Phan Thị Ánh Tuyết
12 tháng 5 2021 lúc 13:13

Các từ nhân hậu , nhân ái, nhân từ, nhân đức, thuộc nhóm từ nào ?

A. Từ đồng âm                       B. Từ đồng nghĩa             C. Từ nhiều nghĩa              D. Từ trái nghĩa

 

Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 4 0 Khách Gửi Hủy M r . V ô D a n h M r . V ô D a n h 12 tháng 5 2021 lúc 13:15

B

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy _Hồ Ngọc Ánh_ _Hồ Ngọc Ánh_ 12 tháng 5 2021 lúc 13:39

B

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy *•.¸♡ɢια инư⁀ᶦᵈᵒᶫ *•.¸♡ɢια инư⁀ᶦᵈᵒᶫ 12 tháng 5 2021 lúc 14:04

Đáp án B nha !

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 5
  • Tiếng Việt lớp 5
  • Tiếng Anh lớp 5
  • Khoa học lớp 5
  • Lập trình Scratch

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Nhân Hậu