Tìm 4 Từ đồng Nghĩa ,trái Nghĩa Với Từ Nhân Hậu - Olm
Có thể bạn quan tâm
- Học bài
- Hỏi bài
- Kiểm tra
- ĐGNL
- Thi đấu
- Bài viết Cuộc thi Tin tức Blog học tập
- Trợ giúp
- Về OLM
- Mẫu giáo
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- ĐH - CĐ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Xác nhận câu hỏi phù hợpChọn môn học Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Mua vip
- Tất cả
- Mới nhất
- Câu hỏi hay
- Chưa trả lời
- Câu hỏi vip
Tìm 4 từ đồng nghĩa ,trái nghĩa với từ nhân hậu
#Ngữ văn lớp 5 3 NP Nguyễn Phương Anh 5 tháng 12 2018– Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức.– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm .
Đúng(0) S Sesshomaru 5 tháng 12 2018đồng nghĩa : nhân từ , nhân ái , nhân đức , khoan dung
trái nghĩa :độc ác , tàn độc , ác độc , tàn ác
k cho mk nhé ! thank bạn!
chúc bạn học tốt .
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên TP Trịnh Phương Anh 13 tháng 12 2021 - olm Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau: a) Nhân hậu b) Trung thực c) Dũng cảm d) Cần cù #Ngữ văn lớp 5 5 DH Dương Hoài Giang 13 tháng 12 2021Lời giải chi tiết:
Từ ngữ | Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… | bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo… |
Trung thực | thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… | dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… |
Dũng cảm | anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… | hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược… |
Cần cù | chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… | lười biếng, lười nhác, đại lãn… |
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
a) Nhân hậu
b) Trung thực
c) Dũng cảm
d) Cần cù
#Ngữ văn lớp 5 1 NT Nguyễn Tuấn Dĩnh 4 tháng 12 2017a) Nhân hậu
* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…
* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
b) Trung thực
* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…
* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
c) Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…
* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
d) Cần cù
* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…
* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…
Đúng(1) NH Nguyễn Hải Anh 19 tháng 5 2022 - olmtìm từ trái nghĩa và đồng nghĩa với các từ sau
a, Nhân hậu
b, Trung thực
c, Dũng cảm
d, Cần cù
giúp mk vớiiiii
#Ngữ văn lớp 5 6 TH Thanh Hải Trần Thị 19 tháng 5 2022Lời giải chi tiết:
Từ ngữ | Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… | bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo… |
Trung thực | thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… | dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… |
Dũng cảm | anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… | hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược… |
Cần cù | chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… | lười biếng, lười nhác, đại lãn… |
đây nha bạn
Đúng(6) NT Nguyễn Thị Thùy Dương 19 tháng 5 2022
Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa | |
Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… | bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo… |
Trung thực | thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… | dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… |
Dũng cảm |
anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… |
hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược… |
Cần cù |
chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… |
Từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ " Phúc Hậu"
Đặt 2 câu từ e vùa tìm đc
#Ngữ văn lớp 5 1 NT Nguyễn Thái Sơn 6 tháng 6 2020Từ đồng nghĩa : đôn hậu
Từ trái nghĩa : độc ác.
Mẹ em là người rất đôn hậu.
Bà hàng xóm nhà em rất độc ác.
Đúng(1) TV Trang vu lam 5 tháng 2 2018 - olmSếp các từ sau vào hai nhóm: Từ đồng nghĩa; Từ trái nghĩa
Nhân hậu, nhân từ, độc ác, bạc ác, nhân đức, nhân ái, nhân nghĩa, nhân văn, tàn nhẫn, tàn bạo, phúc hậu, phúc đức, bất nhân, bạo tàn,hung hãn, thương người như thể thương thân
giúp mình với, mình đang cần gấp
#Ngữ văn lớp 5 3 LN Lê Nguyễn Phương Anh 5 tháng 2 2018từ đòng nghĩa : nhân hậu , nhân từ, nhân đức,nhân ái,nhân nghĩa,phúc hậu,phúc đức,thương người như thể thương thân.
từ trái nghĩa : độc ác,bạc nhân,tàn nhẫn,tàn bạo,bất nhân,bạo tàn,hung hãn, nhân văn,
Chúc bạn học tốt
Đúng(0) KR ❤к-ρ๏ρ⁀ᶦᵈᵒᶫ❤ 5 tháng 2 2018Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
---|---|
Nhân từ, nhân hậu, nhân đức, nhân ái, nhân nghĩa, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương người như thể thương thân | Độc ác, Bạc ác, tàn nhẫn, tàn bạo, bất nhân, bạo tàn, hung hãn |
CHÚC BẠN HỌC TỐT ^-^ !
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời NH Nu Hoang Bang Gia 1 tháng 1 2018 - olmCâu 1 : Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
a) Nhân hậu
b) Trung thực
c) Dũng cảm
d) Cần cù
#Ngữ văn lớp 5 11 NT Nguyen Thuy Duong 1 tháng 1 2018
a, Nhân hậu : Tốt bụng, Thương người
b, Trung thực : Thật thà, Ngay thẳng, Thẳng thắn
c, Dũng cảm : Quả cảm, Can đảm
d, Cần cù : Siêng năng, Chăm chỉ
Đúng(1) MQ Mười quan e chẳng tiếc chỉ tiếc ngư... 1 tháng 1 2018a) nhân hậu : tốt bụng
b) trung thực ; thật thà
c) dũng cảm : can đảm
d) cần cù : chăm chỉ
t
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời TB Trần Bích Ngọc 24 tháng 12 2017 - olm Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với: thật thà, trung thực, nhân hậu, hiền lành. Đặt 4 câu với các từ vừa tìm được #Ngữ văn lớp 5 3 NM nguyễn minh ngọc 24 tháng 12 2017thật thà : đồng nghĩa : trung thực
Trái nghĩ : dối trá
Nhân hậu : đồng nghĩa : hiền lành
trái nghĩa : độc ác
Thạch sanh trong truyện " thạch sanh" rất thật thà và nhân hậu.
Lí thông trong truyện " thạch sanh" rất dối trá và độc ác.
Mk tìm xen kẽ để lấy mẫu cho bn thôi chứ tham khảo thôi nhé
Đúng(0) NT Nguyễn Thị Huyền 24 tháng 12 20171. + Đồng nghĩa với thật thà là : thực thà, thiệt thà, trung thực, ngay thẳng, thẳng thắng, ...
+ Trái nghĩa với từ thật thà là : gian xảo, xảo quyệt, dối trá, điêu ngoa, ...
+ Đặt câu : Mọi người đều yêu mến Lan bởi cậu ấy rất trung thực
2. + Đồng nghĩa với trung thực là : thật thà, ngay thẳng, thẳng thắn, ...
+Trái nghĩa với từ trung thục là : xảo trá, điều ngoa, dối trá, lừa gạt, xấu xa, nham hiểm, ...
+ Đặt câu : Cậu ấy tuy nghèo nhưng mà trung thực
3. + Đồng nghĩa với nhân hậu là : khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức, ...
+ Trái nghĩa với nhân hậu là : độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm, ...
+ Đặt câu : Cô ấy có tấm lòng thật nhân hậu, ...
4. + Đồng nghĩa với hiền lành là : ngoan hiền, hiền từ, hiền dịu, hiền hậu, ...
+ Trái nghĩa với hiền lành là : hung dữ, dữ tợn, ...
+ Đặt câu : Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời HM hà minh đức 15 tháng 2 2020 - olmđồng nghĩa với nhân hậu và trái nghĩa với nhân hậu
#Ngữ văn lớp 5 7 DA Đỗ Anh Thư 15 tháng 2 2020đồng nghĩa:nhân ái
trái nghĩa :độc ác
Đúng(1) S ☆‿✶靜瑛✎﹏Շɦ¡êท➻ƴαʑ﹏✍若雨*¨¯¨*ᶦᵈᵒᶫ 15 tháng 2 2020Đn : nhân từ
Tn : độc ác,nham hiểm
Mik nghĩ vậy
Đúng(1) Xem thêm câu trả lời LA Lê A Na 25 tháng 7 2018 - olmXếp các từ sau thành 2 nhóm : từ đồng nghĩa và trái ngĩa.
Nhân hậu, nhân từ, độc ác, bạc ác, nhân đức, nhân nghĩa, nhân ái, nhân văn, tàn nhẫn, tàn bạo, phúc hậu, phúc đức, bất nhân, bạo tàn, hung hãn, thương người như thể thương thân.
#Ngữ văn lớp 5 3 CC charlotte cute 25 tháng 7 2018- Đồng nghĩa : nhân hậu, nhân từ, nhân đứa, nhân nghĩa, nhân ái, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương ng như thể thương thân
còn lại là trái nghĩa nhé bn <3
Đúng(1) NT Nguyễn Thị Phương Thùy 25 tháng 7 2018Nhóm 1: nhân hậu, nhân từ, nhân đức, nhân nghĩa, nhân ái, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương người như thể thương thân
Nhóm 2: độc ác, bạc ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung hãn
Đúng(1) Xem thêm câu trả lời PN Phanhh Nguyen 24 tháng 10 2018 - olmtừ đồng nghĩa với từ hiền hậu :
từ trái nghia với từ hiền hậu :
đặt câu
#Ngữ văn lớp 5 3 IW I will shine on the sky 24 tháng 10 2018Đồng nghĩa với hiền hậu: phúc hậu, đôn hậu, hiền lành,.....
Trái nghĩa với hiền hậu: độc ác, gian ác, tàn ác, tàn bạo,.....
Đúng(1) K KAl(SO4)2·12H2O 24 tháng 10 2018+) Từ đồng nghĩa: Hiền lành
+) Từ trái nghĩa: Độc ác
Đặt câu:
+) Từ đồng nghĩa: Nàng tấm rất hiền lành
+) Từ trái nghĩa: Mụ gì ghẻ rất độc ác
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời Xếp hạng Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên- Tuần
- Tháng
- Năm
- LB Lê Bá Bảo nguyên 20 GP
- DH Đỗ Hoàn VIP 10 GP
- TM Trịnh Minh Hoàng 8 GP
- PT Phạm Trần Hoàng Anh 8 GP
- KS Kudo Shinichi@ 6 GP
- 4 456 4 GP
- HN Ho nhu Y VIP 4 GP
- DS Đinh Sơn Tùng VIP 2 GP
- SV Sinh Viên NEU 2 GP
- TT Tô Trung Hiếu 2 GP
Các khóa học có thể bạn quan tâm
Mua khóa học Tổng thanh toán: 0đ (Tiết kiệm: 0đ) Tới giỏ hàng ĐóngYêu cầu VIP
Học liệu này đang bị hạn chế, chỉ dành cho tài khoản VIP cá nhân, vui lòng nhấn vào đây để nâng cấp tài khoản.
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Nhân Hậu
-
Đồng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Nhân Hậu
-
Tìm 4 Từ đồng Nghĩa ,trái Nghĩa Với Từ Nhân Hậu - Hoc24
-
Cho Các Từ đồng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Từ Nhân Hậu, Con Hãy Sắp
-
Tìm Từ Cùng Nghĩa Với Từ "nhân Hậu" - Giải Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4
-
[CHUẨN NHẤT] Từ đồng Nghĩa Với Nhân Hậu - TopLoigiai
-
[CHUẨN NHẤT] Đặt Câu Với Từ Nhân Hậu - Toploigiai
-
Soạn Bài Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ: Nhân Hậu, đoàn Kết
-
Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ Nhân Hậu - Đoàn Kết Trang 17 SGK ...
-
Từ đồng Nghĩa Với Nhân Hậu
-
Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Nhân Hậu Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Nghĩa Của Từ Nhân Hậu - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ đồng Nghĩa Với Nhân Hậu - Payday Loanssqa
-
Trái Nghĩa Với "nhân Hậu" Là Gì? Từ điển Trái Nghĩa Tiếng Việt
-
Tìm 4 Từ Đồng Nghĩa Với Nhân Hậu, Con Hãy Sắp, Tìm Từ Cùng ...