Từ Dũng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
dũng | dt. X. Dõng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
dũng | - 1 (ph.; id.). x. dõng1.- 2 d. (kết hợp hạn chế). Sức mạnh thể chất và tinh thần trên hẳn mức bình thường, tạo khả năng đương đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm. Trí và dũng đi đôi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
dũng | I. Có sức mạnh thể chất và tinh thần hơn hẳn bình thường, dám làm những việc khó khăn nguy hiểm nhưng thấy nên làm: dũng cảm o dũng khí o dũng mãnh o dũng sĩ o dũng tướng o anh dũng o hùng dũng o kiên dũng o kiêu dũng o nghĩa dũng o trung dũng. II. Sức mạnh tinh thần và vật chất hơn hẳn bình thường: hữu dũng vô mưu o trí dũng o trí dũng song toàn o vũ dũng. III. Dõng: lính dũng o hương dũng o tổng dũng. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
dũng | bt. Can-đảm, mạnh-bạo: Có dũng không mưu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
dũng | d. Sự can đảm không sợ nguy hiểm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
dũng | 1. Can đảm mạnh bạo (không dùng một mình). 2. Một hạng lính. Xem "dõng". |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- dũng dược
- dũng khí
- dũng lực
- dũng mãnh
- dũng quá bất thiên; cường quá bất lí
- dũng sĩ
* Tham khảo ngữ cảnh
Khương đau đớn nghĩ đến cái thời kỳ cường tráng từ năm hai mươi nhăm đến năm ba mươi tuổi , cái thời kỳ còn chứa chan hy vọng về cuộc đời , lúc nào cũng hoài bão những công cuộc to lớn , bồng bột chí khí hùng dũng. |
Từ nãy đến giờ , dũng ngồi sát lò sưởi , loay hoay xếp lại mấy thanh củi , không nói một câu. |
Nhưng chỉ vì Loan càng ngày càng thấy cái tình của mình đối với dũng không phải chỉ là cái tình bạn bè như trước kia. |
Nàng yêu dũng và cái hy vọng của nàng lúc đó là được làm vợ Dũng. |
Không lấy chồng thì làm gì ? Loan ưa mắt nhìn dũng đáp : Thế anh Dũng thì sao ? Anh Dũng khác. |
Có phải không , anh dũng ? Dũng thẫn thờ đáp lại : Phải , tôi thì đâu dám nghĩ đến đường vợ con. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): dũng
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Võ Dũng
-
'võ Dũng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Việt Trung "võ Dũng" - Là Gì?
-
Định Nghĩa Của Từ 'võ Dũng' Trong Từ điển Từ điển Việt - Anh - Coviet
-
Võ Dũng Nghĩa Là Gì - Thả Rông
-
Võ Văn Dũng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Võ Dũng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Võ Dũng Tiếng Đài Loan Là Gì? - Từ điển Việt-Đài Loan
-
Võ Dũng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Vô Dụng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Võ - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ Vơ Vẩn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt