Từ Vơ Vẩn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
vơ vẩn | trt. X. Vẩn-vơ: Để đoàn ấm-á càu-nhàu, Khiến lũ tài-danh vơ-vẩn (NCT). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
vơ vẩn | tt. Luẩn quẩn bâng quơ: Nghiêng nón nàng cười, tôi má thắm, Ta nhìn vơ vẩn áng mây xa (Thanh Tịnh). |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
vơ vẩn | trgt 1. Lan man, không thiết thực: Khéo thay vơ vẩn, cho người ngẩn ngơ (Tản-đà). 2. Không có mục đích cụ thể: Đi vơ vẩn ở ngoài phố; Nghĩ vơ vẩn những chuyện đâu đâu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
vơ vẩn | bt. Bâng-quơ, không nhứt định: Đi vơ-vẩn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
vơ vẩn | .- Nói nghĩ lan man đến những cái không thiết thực: Nghĩ vơ vẩn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
vơ vẩn | Lẩn-quẩn bâng-quơ: Một mình vơ-vẩn canh chầy. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- vơ vét
- vờl
- vờ
- vờ
- vờ vẫn
- vờ vĩnh
* Tham khảo ngữ cảnh
Nên cứ một sự khác thường xảy ra là làm bà suy nghĩ... Bà vvơ vẩnhết chuyện này sang chuyện khác , không chuyện gì có liên lạc. |
Bỗng nhiên nàng vơ vẩn nghĩ đến Tạc. |
Một đêm nhà vắng , cũng về mùa hè và có trăng mờ như đêm naỵ Em nằm một mình ở ngoài hiên cho mát và vơ vẩn nhìn ra ngoài. |
Không thấy Thân nói gì , nàng hơi ngượng , vứt bông hoa xuống ao , rồi vơ vẩn đưa mắt nhìn mấy con nhện gió lướt trên mặt ao trong và mấy gợn sóng vòng tròn từ từ lan to ra làm rung động bóng mây màu phớt hồng in đáy nước. |
Bấy giờ Dũng mới ra đứng tựa cửa , chống hai tay vào cằm đưa mắt nhìn vơ vẩn. |
Hai bên bờ sông hai dãy đồi dài , sương buổi chiều đã lờ mờ phủ chân đồi ; trên ngọn đồi vài rặng thông như mấy vết mực nhạt... trời lạnh và trăng trong... Sinh ngồi ở ngoài khoang thuyền kéo cổ áo lên che cho khỏi lạnh , quay ra phía sông vơ vẩn nhìn cảnh nước trôi , trăng giải. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): vơ vẩn
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Võ Dũng
-
'võ Dũng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Việt Trung "võ Dũng" - Là Gì?
-
Định Nghĩa Của Từ 'võ Dũng' Trong Từ điển Từ điển Việt - Anh - Coviet
-
Võ Dũng Nghĩa Là Gì - Thả Rông
-
Võ Văn Dũng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Võ Dũng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Võ Dũng Tiếng Đài Loan Là Gì? - Từ điển Việt-Đài Loan
-
Võ Dũng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Vô Dụng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Võ - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ Dũng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt