Từ đương Gia Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
đương gia dt. Người đứng đầu cai quản mọi việc thu phát trong chùa.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
đương gia Người đứng đầu cai-quản mọi việc thu phát trong chùa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- đương lượng
- đương lượng cơ của nhiệt
- đương lượng điện hoá
- đương lượng nhiệt
- đương nắng có rắn ráo bò, ngày mai là có nước mưa đầy đồng
- đương nhiệm

* Tham khảo ngữ cảnh

Với kết quả ban đầu từ chiếc máy ly tâm này cho thấy , nó có tốc độ quay lên tới 125.000 vòng/phút , đồng thời sản sinh ra một lực ly tâm khoảng 30.000 Gs (tương dđương giatốc trọng trường của Trái đất).
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): đương gia

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » đương Gia Là Gì