Từ đường Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Việt Trung
  3. từ đường
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

từ đường tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ từ đường trong tiếng Trung và cách phát âm từ đường tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ từ đường tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm từ đường tiếng Trung từ đường (phát âm có thể chưa chuẩn) phát âm từ đường tiếng Trung 祠; 公堂; 宗祠 《祠堂。》家祠; 家庙 《旧时一个家族为祭祀祖先而修建的祠堂。》 (phát âm có thể chưa chuẩn)
祠; 公堂; 宗祠 《祠堂。》家祠; 家庙 《旧时一个家族为祭祀祖先而修建的祠堂。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ từ đường hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • cắn lưỡi tiếng Trung là gì?
  • tan băng tiếng Trung là gì?
  • liền tiếng Trung là gì?
  • mở sổ tiếng Trung là gì?
  • định đô tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của từ đường trong tiếng Trung

祠; 公堂; 宗祠 《祠堂。》家祠; 家庙 《旧时一个家族为祭祀祖先而修建的祠堂。》

Đây là cách dùng từ đường tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ từ đường tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 祠; 公堂; 宗祠 《祠堂。》家祠; 家庙 《旧时一个家族为祭祀祖先而修建的祠堂。》

Từ điển Việt Trung

  • miễn thuế tiếng Trung là gì?
  • đe tiếng Trung là gì?
  • sinh thái tiếng Trung là gì?
  • phẩm chất chính trị tiếng Trung là gì?
  • dương xỉ tiếng Trung là gì?
  • chỗ hay chỗ dở tiếng Trung là gì?
  • cơm khô tiếng Trung là gì?
  • ỏng tiếng Trung là gì?
  • vải ép tiếng Trung là gì?
  • tuỳ dịp tiếng Trung là gì?
  • sau này sẽ gặp lại tiếng Trung là gì?
  • ly bạn tiếng Trung là gì?
  • gió bão tiếng Trung là gì?
  • phòng thông tin nơi hỏi thông tin tiếng Trung là gì?
  • thư tuyên chiến tiếng Trung là gì?
  • ném chuyền tiếng Trung là gì?
  • mã vạch tiếng Trung là gì?
  • đã tôi tiếng Trung là gì?
  • kết bọn tiếng Trung là gì?
  • thiểm độc tiếng Trung là gì?
  • hao mòn hữu hình tiếng Trung là gì?
  • tô bóng tiếng Trung là gì?
  • dây chuẩn tiếng Trung là gì?
  • đầu buồi tiếng Trung là gì?
  • tranh cuộn tiếng Trung là gì?
  • sơn đặc chủng tiếng Trung là gì?
  • đường xích đạo tiếng Trung là gì?
  • phông hình bán nguyệt tiếng Trung là gì?
  • phủ thành tiếng Trung là gì?
  • đúng là tiếng Trung là gì?
Tìm kiếm: Tìm

Từ khóa » Từ đường Trong Tiếng Hán Nghĩa Là Gì