Từ êm ả Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
êm ả | tt. Lặng-lẽ, vắng tiếng động thiên-nhiên: Phải khi êm-ả trời chiều. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
êm ả | - t. Yên lặng: Chiều trời êm ả. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
êm ả | tt. 1. Tĩnh lặng, không có sự xáo động, gây cảm giác dễ chịu: Dòng sông êm ả trôi. 2. Yên ổn, xuôi thuận mọi chuyện: Cuộc sống êm ả. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
êm ả | tt Yên lặng: Chiều xuân êm ả như ru (Tản-đà); Phải đêm êm ả chiều trời (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
êm ả | tt. Yên, lặng-lẻ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
êm ả | .- t. Yên lặng: Chiều trời êm ả. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
êm ả | Lặng-lẽ, không có tiếng động: Chiều trời êm ả. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- êm ắng
- êm ấm
- êm chèo mát mái
- êm chuyện
- êm dịu
- êm đẹp
* Tham khảo ngữ cảnh
Độ ấy Trương hay đến nhà Thu luôn vì chỉ đến đó chàng mới không thấy mình là một người khốn nạn nữa , lòng chàng đổi khác hẳn , thư thái đón lấy sự sống bình thường và êm ả. |
Thu thấy những nỗi buồn giận Trương từ trước tan đâu cả , lòng nàng êm ả hẳn lại , chỉ còn tràn ngập tình thương một người đã khổ sở vì đã yêu mình. |
Một mối cảm động hơi buồn làm chàng rung động khi nhìn nét mặt hiền từ của bà Bát chàng nhớ lại mẹ chàng và tưởng tượng sẽ êm ả đến đâu nếu lúc này chàng còn có một người mẹ để an ủi mình. |
Tự nhiên thấy lòng mình êm ả lạ lùng : vô cớ chàng nghiêng đầu lắng tai nghe và lẩn với tiếng những người qua đường , chàng thấy tiếng Nhan thỏ thẻ bên tai : Em vẫn đợi anh trong ba năm nay... Cùng một lúc hiện ra hai con mắt đẹp hẳn lên vì sung sướng nhìn chàng sau bức giậu xương rồng , một buổi sáng mùa thu ở quê nhà. |
Dũng có cảm giác êm ả lạ lùng và cái quán hàng trong đó có Loan ngồi , chàng tưởng như một chốn ấm áp để chàng được cách biệt hẳn cuộc đời mà chàng thấy đầy phiền muộn , buồn bã như buổi chiều mờ sương thu ngoài kia. |
Lòng chàng thốt nhiên êm ả lạ lùng , chàng và cả cảnh vật chung quanh như không có nữa , chỉ là một sự yên tĩnh mông mênh , trong đó có tiếng Loan vang lên như có một nàng tiên đương gieo những bông hoa nở. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): êm ả
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » êm ả Là Từ Gì
-
êm ả - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Êm ả - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "êm ả" - Là Gì?
-
êm ả Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
êm ả Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
êm ả Là Gì, êm ả Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
'êm ả' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'êm ả' Là Gì?, Từ điển Việt - Nhật
-
ÊM Ả - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
êm ả Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Phân Biệt Từ Láy - Từ Ghép: Một Số Trường Hợp Cần Lưu ý
-
đặt 1 Câu Có Từ Trái Nghĩa Với Từ êm ả Câu Hỏi 960993
-
êm ả Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh