yên tĩnh, không có sự xao động, gây cảm giác dễ chịu (thường nói về cảnh thiên nhiên)
Xem chi tiết »
nt. Yên. Không gió nhiều, không nắng nhiều, gây cảm giác dễ chịu. Trời êm ả. Không khí êm ả của đồng quê. xem thêm: êm, êm ắng, êm ả, êm ái, êm dịu, êm đềm, ...
Xem chi tiết »
Tính từSửa đổi. êm ả. Yên lặng. Chiều trời êm ả. Tham khảo ...
Xem chi tiết »
Tính từ diễn tả sự nhẹ nhàng tĩnh lặng, hay sự bình yên của một vật hay hoàn cảnh nào đó đang chuyển động một cách chậm rãi, không đột biến, không cao trào. Ví ...
Xem chi tiết »
êm ả có nghĩa là: - t. Yên lặng: Chiều trời êm ả. Đây là cách dùng êm ả Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập ...
Xem chi tiết »
29 thg 4, 2017 · êm ả là gì?, êm ả được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy êm ả có 1 định nghĩa,. Bị thiếu: loại | Phải bao gồm: loại
Xem chi tiết »
18 thg 1, 2018 · Bài văn Cây rơm có 3 từ in đậm: tinh ranh, dâng, êm đềm. – Từ đồng nghĩa với từ tinh ranh : tinh khôn, ranh mãnh, khôn ngoan, ranh ma, khôn lỏi, ...
Xem chi tiết »
29 thg 8, 2020 · Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong ... Từ đồng nghĩa với êm đềm là nhẹ nhàng, dịu dàng, êm ả
Xem chi tiết »
13 thg 6, 2019 · Ví dụ về các trường hợp như: êm ái, êm ả, ấm áp, ấm ức, ốm o, ầm ĩ, óc ách, inh ỏi, …. Các trường hợp này được chia thành 2 loại như sau: Trường ...
Xem chi tiết »
2 thg 5, 2011 · VD: oi ả, óng ả, óc ách, ầm ĩ, ỉ ôi, êm ả, ồn ã, êm ái, ấm ức, ỡm ờ, ấp úng,… b. Xác định từ ghép có phương thức láy: Đối với loại từ này, ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 10+ êm ả Là Từ Loại Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề êm ả là từ loại gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu