êm ả - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
em˧˧ a̰ː˧˩˧ | em˧˥ aː˧˩˨ | em˧˧ aː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
em˧˥ aː˧˩ | em˧˥˧ a̰ːʔ˧˩ |
Tính từ
[sửa]êm ả
- Yên lặng. Chiều trời êm ả.
Tham khảo
[sửa]- "êm ả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
Từ khóa » êm ả Là Từ Loại Gì
-
Nghĩa Của Từ Êm ả - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "êm ả" - Là Gì?
-
êm ả Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
êm ả Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
êm ả Là Gì, êm ả Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Ôn Tập Về Từ Loại Và Cấu Tạo Từ – Tuần 17 – Tiếng Việt 5
-
Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với êm đềm Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Phân Biệt Từ Láy - Từ Ghép: Một Số Trường Hợp Cần Lưu ý
-
HỎI ĐÁP VỀ DẠY HỌC TIẾNG VIỆT LỚP 4