Từ điển Tiếng Việt "êm ả" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"êm ả" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm êm ả
- t. Yên lặng: Chiều trời êm ả.
nt. Yên. Không gió nhiều, không nắng nhiều, gây cảm giác dễ chịu. Trời êm ả. Không khí êm ả của đồng quê.xem thêm: êm, êm ắng, êm ả, êm ái, êm dịu, êm đềm, êm êm
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh êm ả
êm ả- adj
- quict, peaceful
Từ khóa » êm ả Là Từ Loại Gì
-
Nghĩa Của Từ Êm ả - Từ điển Việt
-
êm ả - Wiktionary Tiếng Việt
-
êm ả Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
êm ả Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
êm ả Là Gì, êm ả Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Ôn Tập Về Từ Loại Và Cấu Tạo Từ – Tuần 17 – Tiếng Việt 5
-
Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với êm đềm Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Phân Biệt Từ Láy - Từ Ghép: Một Số Trường Hợp Cần Lưu ý
-
HỎI ĐÁP VỀ DẠY HỌC TIẾNG VIỆT LỚP 4