Từ Gái Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
gái | dt. Người thuộc giống cái: Sinh con đầu lòng chẳng gái thì trai; Đàn-bà con gái // Đứa con thuộc giống cái: Con gái là con người ta, Con dâu mới thiệt mẹ cha mua về (CD) // Người gái chưa chồng: Con còn con gái, phá con gái // Đàn-bà (đã có chồng): Vôi nào là vôi chẳng nồng, gái nào là gái có chồng chẳng ghen (CD). // Đĩ, điếm: Đi kiếm gái, lính gắt gái, sở bắt gái. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
gái | - d. 1 Người thuộc nữ tính (thường nói về người còn ít tuổi; nói khái quát). Không phân biệt già, trẻ, gái, trai. Người bạn gái. Bác gái. Họ nhà gái (bên phía cô dâu). Sinh được một gái (kng.). 2 (kng.). Người phụ nữ (hàm ý coi khinh). Mê gái. Gái nhảy*. Gái già. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
gái | dt. 1. Người thuộc giới có khả năng trực tiếp sinh đẻ: con gái o cô gái o bạn gái o bác gái o gái một con trông mòn con mắt (tng.) o họ nhà gái. 2. Phụ nữ, theo cách nói có ý khinh thường: gái đĩ già mồm (tng.) o chết vì gái. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
gái | dt 1. Người phụ nữ nói chung: Gái nào là gái có chồng chẳng ghen (cd) 2. Con là nữ: Đẻ được một trai, một gái 3. Từ chỉ người phụ nữ không đứng đắn: Bao gái; Gái đâu có gái lạ đời chỉ còn thiếu một ông trời không chim (cd). tt Thuộc về nữ giới: Bác gái; Bạn gái; Em gái. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
gái | dt. Người thuộc về giống cái, còn nhỏ tuổi hay chưa chồng: Trai và gái. Gái tơ mà đã ngứa nghề sớm sao (Ng.Du) Gái già. Gái giang-hồ gái hồng-lâu. Gái tân, gái còn trinh. Gái tơ, gái còn trẻ. Trai gái, nói trai và gái khắn khít, có tình với nhau. Mất con gái, mất trinh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
gái | .- I. d. 1. Đàn bà nói chung: Già trẻ trai gái tất cả đều đi bỏ phiếu. 2. Con thuộc giống nữ: Được hai gái một trai. 3. "Gái điếm" nói tắt. II. t. Nói người giống nữ cùng huyết thống: Em gái. III. d. Từ người đàn bà dùng để tự xưng một cách đanh đá: Người chẳng biết gái này gái goá, Buồn nằm suông, suông cả áo cơm. (Nguyễn Khuyến). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
gái | I. Người thuộc về giống cái, đối với trai: Sinh được một trai, hai gái. Văn-liệu: Dâu hiền nên gái, rể hiền nên trai. Gái mà chi, trai mà chi, Sinh ra có ngãi, có nghì là hơn. Gái thì giữ việc trong nhà, Khi vào canh cửi, khi ra thêu thùa. Số cô có vợ, có chồng, Sinh con đầu lòng, chẳng gái thì trai. Gái có công, chồng chẳng phụ. Gái tham tài, trai tham sắc. Gái đĩ già mồm. Gái chính-chuyên chẳng lấy hai chồng. Gái lỡ thì gặp quan tri goá vợ. Gái một con, trông mòn con mắt. Gái có con như bồ-hòn có rễ. Gái có chồng như rồng có vây. Gái có chồng như gông đeo cổ. Gái không chồng như thuyền không lái. Gái chưa chồng hay đi chợ, Trai chưa vợ hay đứng đường. Thế-gian ba sự khôn chừa, Rượu nồng, dê béo, gái vừa đương tơ. Gái tơ mà đã ngứa nghề sớm sao (K). Trai tài, gái sắc, xuân đương vừa thì (K). Gái thương chồng đang đông buổi chợ, Trai thương vợ nắng quái chiều hôm (T-ng). II. Tiếng người đàn-bà tự xưng: Lấy chồng lần nữa, gái này xin thôi (thơ Yên-đổ). III. Đàn-bà chưa có chồng: Người đã đứng tuổi mà hãy còn con gái. IV. Nói người con gái hãy con trinh: Người kia chưa mất con gái. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- gái chậm chồng mẹ cha khắc khoải
- gái chính chuyên chẳng lấy hai chồng
- gái chồng rẫy, chẳng chứng nọ cũng tật kia
- gái chưa chồng hay đi chợ, trai chưa vợ hay đứng đường
- gái chửa hoang các vàng chẳng lấy
- gái có chồng như chông như mác, gái không chồng như rác như rơm
* Tham khảo ngữ cảnh
Nàng mang chuyện ấy kể cho mấy bạn gái hàng xóm. |
Một tý chứ mấy ! Bà Tuân vội nối lời : Phải , sức con gái như cô ấy thì chỉ chớp mắt xong bữa cơm. |
Người ấy lấy con gái bà đã ngoài mười lăm năm , và nay cả trai gái được gần bảy tám đứa. |
Bà không muốn con gái phải nhọc mệt vì những công việc trong nhà , nên bà bàn với con gái lấy vợ hai cho chồng... Kiếm lấy một người bà nói để về cho nó đỡ đần cơm nước sáng tối và việc vặt trong nhà. |
Sự thực , bà chưa hề nói gì với con gái. |
Chẳng bao giờ người con gái có quyền bàn đến việc đó. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): gái
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Bạn Gái Từ điển Tiếng Việt
-
Bạn Gái - Wiktionary Tiếng Việt
-
'bạn Gái' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
BẠN GÁI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Gái - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Con Gái - Từ điển Việt
-
Bé Gái - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Người Yêu - TỪ ĐIỂN HÀN VIỆT
-
Từ điển Tiếng Việt "con Gái" - Là Gì?
-
Từ điển Hàn-Việt
-
Girlfriend | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
"con Gái" Là Gì? Nghĩa Của Từ Con Gái Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Sai Như… Từ điển! - Báo Người Lao động