Từ Gặm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
gặm | đt. Cắn từng tí để ăn hay phá hư vỡ: Chó gặm xương, chuột gặm chân giường; Có răng thì lấy răng nhai, Không răng thì gặm chẳng sai miếng nào (CD) // (B) Chia-chác chút-đỉnh: Theo chầu-rìa coi có gặm được chút nào không. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
gặm | - đgt Cắn dần dần từng tí một: Còn răng răng nhai, hết răng lợi gặm (tng); Chuột gặm củ khoai; Chó gặm xương; Trâu gặm cỏ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
gặm | đgt. Cắn mòn từng ít một: Chó gặm xương o Bò gặm cỏ o nham nhở như chuột gặm. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
gặm | đgt Cắn dần dần từng tí một: Còn răng răng nhai, hết răng lợi gặm (tng); Chuột gặm củ khoai; Chó gặm xương; Trâu gặm cỏ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
gặm | đt. Cắn mòn từng chút. // Loài gặm, loài thú hay gặm như chuột, sóc, thỏ v.v... |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
gặm | .- đg. Cắn dần dần từng tí: Chuột gặm củ khoai. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
gặm | Cắn mòn từng tí một: Chuột gặm cửa. Chó gặm xương. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- găn gắt
- gằn
- gằn gằn
- gắn gọc
- gằn gỗ
- gằn gữ
* Tham khảo ngữ cảnh
Bao giờ cho lúa trổ bông Cho chị có chồng , em gặm giò heo. |
BK Bao giờ cho mía có bông Cho chị có chồng , em gặm giò heo. |
Chờ cho mía nọ trổ bông Chị đi lấy chồng em gặm giò heo. |
Bao giờ cho mía trổ bông Cho chị lấy chồng em gặm giò heo Giò heo chị để trên treo Em lấy giò mèo , em gặm em chơi. |
Bậu với qua duyên đà thậm bén Biết cha mẹ rày chọn kén nơi nao ? BK Bậu với qua duyên đà thậm bén Biết cha mẹ nàng chọn kén nơi nao ? Bậu với qua như khỉ ngồi trên bãi Chuột gặm tay cùi kiến cắn lỗ tai. |
Cái ngủ mày ngủ cho lâu Mẹ mày đi cấy đồng sâu chưa về Bắt được con giếc con trê Cầm cổ lôi về bắc nước làm lông Miếng nạc thời để phần chồng Miếng xương mẹ gặm , miếng lòng con ăn. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): gặm
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Gặm Từ điển Tiếng Việt
-
"gặm" Là Gì? Nghĩa Của Từ Gặm Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Nghĩa Của Từ Gặm - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Nghĩa Của Từ Gặm Nhấm - Từ điển Việt
-
Gặm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Gặm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Gặm Là Gì, Nghĩa Của Từ Gặm | Từ điển Việt
-
Bản Dịch Của Rodent – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
'gặm Mòn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'gặm' Trong Từ điển Lạc Việt - Cồ Việt
-
GẶM MÒN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
NHƯ GẶM CỎ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'găm' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Gắm - NAVER Từ điển Hàn-Việt