Từ Gắt Gao Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
gắt gao | bt. Nghiệt, khe-khắt: Tính gắt-gao; Ăn-ở, xử-sự gắt-gao. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
gắt gao | - ph. Ráo riết, nghiệt ngã: Đòi nợ gắt gao. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
gắt gao | tt. Ở mức độ rất cao, với cường độ mạnh, gây cảm giác căng thẳng, ráo riết: kiểm soát gắt gao o phê bình gắt gao o Nắng càng gắt gao làm cho anh nóng bừng bừng. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
gắt gao | trgt Nghiệt ngã; Ráo riết: Bị người ta đuổi gắt gao về làng (Tú-mỡ); Đòi nợ gắt gao. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
gắt gao | bt. Dữ-dội: Châm-biếm gắt-gao, tốn tiền gắt-gao. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
gắt gao | .- ph. Ráo riết, nghiệt ngã: Đòi nợ gắt gao. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- gắt gỏng
- gắt gớm
- gắt gưởi
- gắt mấu
- gắt nai
- gắt ngủ
* Tham khảo ngữ cảnh
Phải trừ cho hết bọn do thám và bọn trộm cắp , trước mắt là tìm cho ra và trừng phạt gắt gao bọn dám gỡ mấy khung cửa nhà ông ! Ở vào hoàn cảnh ấy , bọn xu nịnh và bọn lẻo mép muốn tâng công nhờ vả hoặc thanh toán hiềm khích oán cừu tích lũy từ lâu đời thật không thiếu ! Hai Nhiều nhận được nhiều nguồn tin sai , trừng phạt oan một vài người quen biết. |
Nhờ lời đe dọa gắt gao ấy mà đúng trưa cảnh hỗn loạn chấm dứt hẳn. |
Chúng tưởng nếu đưa cao hoàng tôn lên thì chúng ta sẽ khựng lại , không dám tiến công gắt gao như trước nữa. |
Cuộc họp toàn xã tối nay đã công bố những quyết định gắt gao của uỷ ban kháng chiến hành chính của xã Hạ Vị. |
Cuối cùng , ông tin chắc rằng không đời nào ông Hà , thằng Tính và các đoàn thể người ta lại cho thằng Sài bỏ vợ trừ phi nó biết chí thú học hành , ông tin mai kia nó lớn mọi việc sẽ đâu vào đấy , thành thử ông không bó buộc nó gắt gao trong việc này như trước đây. |
Chuông điện thoại đổ gắt gao : Em đã sắp đi chưả Chưa. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): gắt gao
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Gắt Gao Là Gì
-
Gắt Gao - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "gắt Gao" - Là Gì?
-
Gắt Gao Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Gắt Gao Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Gắt Gao
-
'gắt Gao' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Gắt Gao Là Gì
-
GẮT GAO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Gắt Gao Tiếng Trung Là Gì? - Chickgolden
-
Tự điển - Gắt Gao - .vn
-
Gắt Gao Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"gắt Gao" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore