Từ Hạ Lệnh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
hạ lệnh | (lịnh) đt. Xuống lệnh, ra lệnh, sai-khiến: Quan hạ lệnh vét kinh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
hạ lệnh | - đg. Ra lệnh, truyền xuống cho cấp dưới thi hành. Ban chỉ huy hạ lệnh tiến công. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
hạ lệnh | đgt (H. hạ: đưa xuống; lệnh: lời truyền xuống) Ra lệnh cho người dưới: Đến khi Nhật sắp bại (13-8-1945), Đảng lập tức hạ lệnh tổng khởi nghĩa (Trg-chinh). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
hạ lệnh | đt. Đưa lệnh xuống. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
hạ lệnh | .- đg. Truyền xuống cấp dưới điều bảo họ tiến hành một việc trong nhiệm vụ: Ban chỉ huy hạ lệnh tấn công. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- bá
- bá
- bá
- bá bệnh
- bá cáo
- bá chiếm
* Tham khảo ngữ cảnh
Nghĩ thế anh tức khắc mở ngay chốt an toàn một quả MK3 rồi hạ lệnh : Lựu đạn chốt , cầm tay ! "Cùng lắm thì chết chung với nhau ở đây !" anh nghĩ thế , và sẵn sàng chờ đợi cái phút quyết liệt đó. |
Tên thiếu tá hạ lệnh : Treo nó lên cây ! Treo nó lên dừa ngã kia kìa , cho đồng bọn nó được ngó thấy ! Ba bốn tên biệt kích xông tới , túm lấy Sứ , lôi Sứ dậy. |
Nên bây giờ sau sáu phát súng bắn bổng , gã vẩn chưa dám hạ lệnh bắn thật. |
Khi phát hiện trên đồng nước một bóng cán bộ nào thì hắn chạy sải tới như ngựa , hạ lệnh rượt đến cùng , dù làng nước ấy ngập có tới gối , dù người cán bộ đó ở cách xa hằng ba bốn cây số. |
Rồi chừng như vẫn chưa thật an tâm , ngay ngày hôm sau Sơn Nam hạ lệnh rút về Đà Nẵng. |
Sau lễ cưới hai ngày , Sơn Nam lahạ lệnh.nh lên đường. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): hạ lệnh
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Hạ Lệnh Là Gì
-
Hạ Lệnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hạ Lệnh - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "hạ Lệnh" - Là Gì?
-
Hạ Lệnh Là Gì, Nghĩa Của Từ Hạ Lệnh | Từ điển Việt
-
Hạ Lệnh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hạ Lệnh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'hạ Lệnh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'hạ Lệnh' Là Gì?, Từ điển Việt - Lào - Dictionary ()
-
HẠ LỆNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Sơn Hà Lệnh – Wikipedia Tiếng Việt
-
→ Hạ Lệnh, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Hạ Lệnh Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Vladimir Putin: Tổng Thống Hạ Lệnh Tấn Công Ukraine Là Ai? - BBC
-
Fan Nóng Lòng đợi Kết Phim 'Sơn Hà Lệnh' - Báo Thanh Niên