Tự Hào Tiếng Anh Là Gì - SGV

Tự hào tiếng Anh là gì proud, phiên âm /praʊd/. Tự hào là cảm giác tự nhiên của con người thể hiện sự tự hào về chính bản thân, gia đình, đất nước của bạn.

Tự hào thể hiện niềm vui hoặc hài lòng về những gì đang có hay bạn đạt được những điều mà bạn mơ ước đạt được.

Cảm thấy tự hào khi đạt được những thứ người khác chưa có hoặc không có bằng khả năng của mình khiến bản thân cảm thấy tự hào, những người xung quanh cũng tự hào về những thứ mà bạn đạt được.

Mẫu câu về tự hào bằng tiếng Anh.

You can either be proud of yourself or someone you care about, such as your children or a friend.

Bạn có thể thấy tự hào về chính bản thân bạn hay là về người mà bạn quan tâm, như đứa bé con của bạn hoặc là một người bạn của bạn.

When you are proud, it is because someone accomplished something.

Khi bạn thấy tự hào thì đó là bởi vì người đó đã hoàn thành xong một việc gì đó.SGV, Tự hào tiếng Anh là gì

Sự khác nhau giữa tự hào và tự trọng bằng tiếng Anh.

Self-esteem is a belief in your abilities and value.

Tự trọng là niềm tin vào khả năng và giá trị của mình.

Excessive pride is considered arrogant or frivolous.

Tự hào quá mức được coi là kiêu ngạo hay phù phiếm.

Low self-esteem can create emotions such as frustration, low self-esteem and depression.

Tự trọng thấp có thể tạo ra những cảm xúc như thất vọng, thiếu tự tin và dẫn đến trầm cảm.

Can feel proud of others.

Có thể cảm thấy tự hào về người khác.

Self-esteem is the way you look at yourself.

Tự trọng là cách bạn nhìn vào chính mình.

Pride in your accomplishments can help you build a high self-esteem.

Tự hào về thành tích của bản thân có thể giúp bạn xây dựng lòng tự trọng cao.

If you have high self-esteem, you will be proud of yourself and your achievements.

Nếu có lòng tự trọng cao, bạn sẽ tự hào về bản thân và thành tích của mình.

Bài viết tự hào tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Từ khóa » Tiếng Anh Của Từ Niềm Tự Hào