Từ Nốc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
nốc | dt. Một thứ thuyền: Qua sông bằng nốc. |
nốc | đt. Uống một hơi dài: Nốc một hơi cạn bầu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
nốc | - d. Thuyền nhỏ.- đg. Uống một cách tham lam (thtục): Nốc một hơi hết chai bia. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nốc | dt. Thuyền: đi nốc qua sông. |
nốc | đgt. Uống liền mạch và hết cả một lượng chất lỏng rất lớn, trông rất thô tục: Nốc cho lắm rượu vào, bây giờ mới nằm say mềm như thế. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nốc | dt Thuyền nhỏ có mui: Cả gia đình sống trong một cái nốc. |
nốc | đgt Uống nhanh một cách tham lam: Rượu nốc, lời ra, hăng hái lạ (Tú-mỡ). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
nốc | đt. Uống có vẻ mạnh: Nốc một hơi hết chai rượu. // Nốc một hơi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
nốc | .- d. Thuyền nhỏ. |
nốc | .- đg. Uống một cách tham lam (thtục): Nốc một hơi hết chai bia. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
nốc | Thuyền: Đi nốc qua sông. |
nốc | (Tiếng tục). Uống một cách tham-lam và nhiều: Nốc hết cả chai rượu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- nôi
- nồi
- nồi áp suất
- nồi ba
- nồi ba mươi
- nồi bảy quăng ra nồi ba quăng vào
* Tham khảo ngữ cảnh
Vậy được những lúc rỗi rãi này tội gì ta không nốc rượu cho túy lúy càn khôn. |
Vậy được những lúc rỗi rãi này tội gì ta không nốc rượu cho túy lúy càn khôn. |
nốc thêm một ngụm rượu nữa , hắn lắc đầu lia lịa : Nghe nói bà già tao theo Việt Cộng. |
Thằng Xăm với tên lính Hai Nhỏ nốc rượu ừng ực , ăn thịt gà ngốn ngấu. |
Muốn nhìn một người hạnh phúc hãy nhìn một anh chàng nhà quê nốc rượu trong cái ấm sành và dùng hàm răng chắc khỏe cắn rôm rốp cái giẻ sườn của con chó vàng. |
Anh Dậu vục đầu vào bát , òng ọc nốc một hơi dài , rồi anh ngửa cổ ra bức chấn song mà thở. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): nốc
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Nốc Là
-
Từ điển Tiếng Việt "nốc" - Là Gì?
-
Nốc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Nốc - Từ điển Việt
-
Nốc Là Gì, Nghĩa Của Từ Nốc | Từ điển Việt
-
Nốc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'nốc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nốc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Đo Ván – Wikipedia Tiếng Việt
-
NỐC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bộ Bài Drinking Game Nốc Out Gọi Huệ 52 Lá 4 Nội Dung Khum Say ...
-
Bộ Bài "Nốc Out" - Drinking Game Hot Trend Giúp Khuấy động Các ...
-
Bộ Bài Drinking Game Nốc Out Thẻ Bài Huệ Uống Thử Thách Cùng Bạn ...
-
Bộ Bài Uống Bia Rượu NỐC OUT 60 Lá Bản Đặc Biệt Bài Drinking ...
-
Thắng Nốc Ao - Báo Tuổi Trẻ