Từ Quan Liêu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
quan liêu | dt. Quan-quyền đời phong-kiến // tt. Hóng-hách, trì-trệ, tự xem là cha mẹ dân: Chế-độ quan-liêu, tính-cách quan-liêu |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
quan liêu | - 1. d. Nh. Quan lại. 2. t. Xa thực tế, ít biết đến thực tế: Tác phong quan liêu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
quan liêu | I. dt. Nh. Quan lại: bộ máy quan liêu. II. tt. Có cách chỉ đạo xa rời thực tế, chỉ thiên về mệnh lệnh, công văn, giấy tờ: tác phong quan liêu o thói quan liêu. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
quan liêu | tt (H. quan: quan lại; liêu: làm quan) 1. Xa rời quần chúng, không sát thực tế nặng về mệnh lệnh, giấy tờ: Muốn trừ sạch nạn tham ô, lãng phí, thì trước hết phải tẩy sạch bệnh quan liêu (HCM). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
quan liêu | dt. Nht. Quan lại // Chính-trị quan-liêu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
quan liêu | .- 1. d. Nh. Quan lại. 2. t. Xa thực tế, ít biết đến thực tế: Tác phong quan liêu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
quan liêu | Cũng nghĩa như “quan-lại”: Quan-liêu hoà-hợp. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- quan lộc
- quan lớn
- quan miện
- quan minh
- quan môn
- quan muốn sang, nhà hàng muốn đắt
* Tham khảo ngữ cảnh
Phản ánh cái tình trạng của một bộ máy quan liêu cồng kềnh chưa khắc phục được". |
Thôi Giao khi thương tiếc người mình yêu bị bán vào nhà quan liêu suy Vu Định có câu : Lục Châu thùy lệ thấp la cân (Nàng Lục Châu nhỏ lệ ướt khăn là). |
Xuống chiếu cho Đỗ Anh Vũ đi phủ Phú Lương khảo xét quan liêu và định số mục hộ tịch. |
(Thư đại lược nói : quan liêu sĩ thứ An Nam , phàm các việc mũ áo , lễ nhạc , phong tục đều căn cứ theo lệ cũ của nước mình , không phải thay đổi. |
quan liêu sĩ thứ nước ngươi hãy yên ổn làm ăn như cũ)780. |
Nó có thể đánh gẫy chân ghế các vị lãnh đạo quyền uy và quan liêu , phá tan hoang những nền kinh tế con rồng con hổ và đơn giản hơn , hại biết bao mảnh đời khốn khó. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): quan liêu
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Từ điển Quan Liêu Là Gì
-
Quan Liêu Là Gì? Ý Nghĩa Thực Sự Của Từ Quan Liêu - Học Luật OnLine
-
Nghĩa Của Từ Quan Liêu - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "quan Liêu" - Là Gì?
-
Quan Liêu Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm - LaGi.Wiki
-
Ý NGHĨA THẬT SỰ CỦA TỪ “QUAN LIÊU” - LUẬT VĂN DIỄN DỊCH
-
Quan Liêu Là Gì? Những Giải Pháp Khắc Phục Bệnh ... - Luật Dương Gia
-
Quan Liêu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Quan Liêu Là Gì? Ý Nghĩa Thực Sự Của Từ Quan Liêu
-
Quan Liêu Nghĩa Là Gì
-
Quan Liêu - Wiktionary Tiếng Việt
-
'quan Liêu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
SỰ QUAN LIÊU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Trong Từ “Quan Liêu” (官僚), Chữ Liêu... - Luật Văn Diễn Dịch | Facebook