Từ Thầu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
thầu đt. Mão, bao, lãnh hết: Bao-thầu, bỏ thầu, đấu-thầu, thầu cất nhà, thầu cung-cấp vật-liệu, thầu cơm tù; có bao nhiêu hắn thầu cả. // Nuốt, nuốt nhựa (xái): Sáng phải thầu cho tỉnh-mĩnh mới làm việc được. // (lóng): Xớt, cắp, lấy mất: Đi chợ bị chúng thầu mất cái ví tiền.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
thầu - 1 đgt. Nhận trọn gói công việc xây dựng hoặc dịch vụ gì cho người khác theo giá cả và các điều kiện đã thoả thuận: thầu xây dựng đấu thầu.- 2 đgt., khng., lóng Lấy trộm đi: bị kẻ cắp thầu mất cái ví tiền.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thầu đgt. Nhận trọn gói công việc xây dựng hoặc dịch vụ gì cho nguời khác theo giá cả và các điều kiện đã thỏa thuận: thầu xây dựng o đấu thầu.
thầu đgt. Lấy trộm đi: bị kẻ cắp thầu mất cái ví tiền.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
thầu đgt Nhận khoán làm một việc với giá hạ hơn những người khác: Thầu việc xây dựng một công thự; Thầu việc đắp một con đường.
thầu đgt Lấy trộm (thtục): Đứa nào đã thầu mất cái bút của tôi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
thầu đt. Nhận làm trọn một công việc gì hay mua trọn cả một thứ hàng hoá. || Bỏ thầu: cng. Người bỏ thầu.#Thầu lại, thầu việc của người đã bỏ thầu. Người thầu lại.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
thầu Nhận khoán cả công việc gì hay mua, bán, bao một thứ hàng-hoá gì: Thầu làm nhà cửa. Thầu bán củi.
thầu Lấy trộm đi: Đi chợ bị kẻ cắp thầu mất cái ví tiền.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- thầu dầu núi
- thầu đâu
- thầu khoán
- thầu lậu
- thẩu
- thẩu

* Tham khảo ngữ cảnh

Một người thư ký hất hàm hỏi : Đến có việc gì ? Cô cất giọng run run , sẽ đáp lại : Bẩm thầu , tôi đến xin phép cho em Huy.
Anh về để áo lại đây Những khi em nhớ cầm tay đỡ buồn Anh về xin chớ về luôn Phòng loan trăng úa gió luồn thầu đêm.
Cây thầu dầu lá lại thầu dầu Anh về từ đó , em sầu từ đây Em sầu anh có vui chi Em gạt nước mắt cũng có khi anh khóc thầm.
Nga bảo , học trò nó bảo bà Tú Xương nhăng nhít cặp bồ vì bà ấy “nuôi đủ năm con với một chồng” , thế nghĩa là bà ấy có mấy chồng ! Củng , trời đất , “Rày rày sẵn đúc một tòa thiên nhiên” , nó còn hiểu là cái building của các cha thầu khoán mặt bằng cao chọc mây nữa kia ! Củng lại bảo , Ông Mác Két còn than phiền là văn chương không đủ sức lay một ngọn cỏ mềm.
Nhưng chỉ có thế ! Rất chật vật là những lần tự ông phải thầu dịch cả một nhà thơ nào đó.
Cô Tư Hồng trúng thầu phá tường Thành năm 1894 và hoàn thành công việc năm 1897.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): thầu

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Thầu Là Gì