Từ Thô Bỉ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
thô bỉ | tt. Thô-tục đáng ghét: Việc làm thô-bỉ, cử-chỉ thô-bỉ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
thô bỉ | - Cục cằn và vô lễ : Cử chỉ thô bỉ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
thô bỉ | tt. Thô lỗ, xấu xa và đáng khinh: lời nói thô bỉ o hạng người thô bỉ. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
thô bỉ | tt (H. bỉ: khinh) Tục tằn: Con người thô bỉ; Lời nói thô bỉ; Thường lấy sự thô bỉ tàn nhẫn mà đãi kẻ kém mình (Phạm Quỳnh). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
thô bỉ | tt. Kục-kịch đê-tiện. || Sự thô-bỉ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
thô bỉ | Quê-mùa cục-kịch, đê-tiện: Tính-tình thô-bỉ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- thô kệch
- thô lậu
- thô lỗ
- thô lố
- thô sơ
- thô tháp
* Tham khảo ngữ cảnh
Bỗng nàng đỏ bừng mặt bảo bạn : thô bỉ quá ! Nga hỏi : Ðứa nào trêu chị đấy ? Không , tôi bảo máy truyền thanh. |
Bà phán nguýt dài một cái : Quan lớn tính , chả dạy để nó thô bỉ hay sao ? Rồi quay sang phía bà phủ , tuy vẫn để ý đến ván bài , và vẫn không bỏ một nước ăn , một nước phỗng : Bẩm bà lớn , cháu còn dại lắm ạ , chẳng biết một tí gì , nên ông phán nhà tôi với tôi cứ lo sợ khi về làm dâu người ta , nó không chịu đựng nổi với mẹ chồng nó. |
Hồng dùng hết những chữ trào lộng nặng nề , để tả chân dung hình thức và tinh thần của người dì ghẻ , của người đàn bà thô bỉ , kiểu cách tàn ác , ích kỷ. |
Đã suýt đè chết người ta không biết xin lỗi thì chớ , lại còn thốt ra những lời thô bỉ ! Nhất lại đối với một thiếu nữ. |
Ông giáo chán chường nhận ra trong lối nhìn ấy , có điều gì thô bỉ đến tội nghiệp. |
Là bọn đầu trộm đuôi cướp còn ở trong hàng ngũ chúng ta , mà thắng hay bại được đo lường bằng số của cải cướp bóc trong cảnh hỗn loạn ư ? Là những kẻ hiếu sát thắng bại căn cứ vào số xác chết ư ? Là những kẻ hám danh thích ngắm kẻ yếu lấm lét quị lụy trước mặt mình ư ? Những bọn đó thắng , có nghĩa là cái ác , cái xấu , cái dơ dáy thô bỉ thắng. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): thô bỉ
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Thô Bỉ Tiếng Anh
-
THÔ BỈ - Translation In English
-
THÔ BỈ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Thô Bỉ Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Thô Bỉ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ Thô Bỉ Bằng Tiếng Anh
-
THÔ BỈ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
"thô Bỉ" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Từ điển Việt Anh "thô Bỉ" - Là Gì?
-
Grossness - Wiktionary Tiếng Việt
-
60 Thành Ngữ Tiếng Anh Có Yếu Tố Nhạy Cảm, Thô Tục Trong ...
-
Thô Bỉ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Definition Of Thô Bỉ? - Vietnamese - English Dictionary
-
Thỏ Bỉ – Wikipedia Tiếng Việt