Từ Thóc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
thóc dt. Hột lúa: Gạo thóc, quạt thóc, xay thóc; Đâm bị thóc, thọc bị gạo (tng); Ban ngày còn để đi chơi, Tối lặn mặt trời, đổ thóc vào rang; Thóc bồ thương kẻ ăn đong, Có chồng thương kẻ nằm không một mình (CD). // (R) Tiếng dùng chung cho việc gặt hái, đập (hoặc đạp) và dê (rê) cho thành hột lúa chắc và sạch: Đợi ra giêng, làm ba cái thóc xong mới đi Sài-gòn được.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
thóc - d. Hạt lúa còn cả vỏ trấu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thóc dt. Hat lúa còn nguyên cả vỏ trấu: xay thóc o thóc đã phơi khô.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
thóc dt Hạt lúa còn cả vỏ trấu; Hạt lúa chưa xay: Có thóc mới bóc ra gạo (tng); Quần chúng thị uy phá kho thóc (Tố-hữu); Sản lượng lương thực qui thóc tăng bình quân mỗi năm gần 1,5 triệu tấn (PhVKhải).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
thóc dt. Hột lúa còn nguyên vỏ: Thóc đâu, bồ câu đấy (T.ng.).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
thóc Hột lúa còn nguyên vỏ: Thóc giống. Mua thóc cho ngựa ăn. Nghĩa rộng:Nói về lúa: Gặt thóc. Cây thóc. Văn-liệu: Thóc cao, gạo kém. Thóc đâu bồ-câu đấy. Có thóc mới cho vay gạo. Đắt thóc tẻ, rẻ thóc nếp (T-ng). Đâm bị thóc, chọc bị gạo (T-ng).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- thóc chắc nuôi gà rừng
- thóc đâu bồ câu đấy
- thóc gạo
- thóc hoa dâu trầu lá mặt
- thóc lúa
- thóc mách

* Tham khảo ngữ cảnh

Trên chiếc sân đất nẻ , gồ ghề và rắn cứng , Trác đội chiếc nón chóp rách , khom lưng quét thóc.
Mỗi lần Trác cúi hẳn xuống để miết chiếc chổi cùn nạy những hạt thóc trong các khe , cái váy cộc , hớt lên quá đầu gối , để lộ một phần đùi trắng trẻo , trái hẳn với chân nàng đen đủi vì dầm bùn phơi nắng suốt ngày.
Nàng vui vẻ thấy đống thóc gần gọn gàng : nhưng nàng vẫn không quên rằng hót xong thóc lại còn bao nhiêu việc khác nữa : tưới một vườn rau mới gieo , gánh đầy hai chum nước , thổi cơm chiều , rồi đến lúc gà lên chuồng , lại còn phải xay thóc để lấy gạo ăn ngày hôm sau.
Quét vòng quanh mấy lần , từng thóc đã dần dần dày thêm , và nhát chổi đã thấy nặng , Trác lấy cào vuôn thóc vào đống.
Thấy Trác đang khệ nệ bưng thóc đổ vào cót , bà mỉm cười bảo , tựa như nàng hãy còn bé bỏng lắm : Con tôi ! Rõ tham lam quá.
Nàng như quên cả nắng , bức ; hốt một lúc đã hết đống thóc.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): thóc

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Thóc Bồ Thương Kẻ ăn đong