Từ Thú Vật Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
thú vật | dt. Tiếng gọi chung loài thú: Thú-vật cũng biết đau-đớn như người. // Tiếng chửi nặng: Đồ thú-vật. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
thú vật | - Loài vật bốn chân nói chung. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
thú vật | dt. 1. Loài thú nói chung: bảo vệ các loài thú vật quý hiếm. 2. Kẻ độc ác, man rợ, chẳng khác loài muông thú: hành động thú vật o Đồ thú vật. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
thú vật | dt Loài thú, khác với loài người: Họ đối xử với nhau như loài thú vật. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
thú vật | dt. Nht. Thú. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
thú vật | Nói chung về các loài muông: Ăn-ở như loài thú-vật. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- thú vui
- thú y
- thụt
- thụ
- thụ
- thụ
* Tham khảo ngữ cảnh
Lòng tự cao , tự đại thái quá khiến chàng tưởng rằng , yên trí rằng mình không yêu , và một tuần lễ lăn lộn say đắm với cái thú vật dục , chàng cho đó chỉ là sự nhu yếu của một con vật , cũng như sự ăn , sự uống. |
Nàng sống mà nào nàng có kịp nghĩ nàng sống ra sao ! Mấy năm ròng rã với cái đời phóng đãng , bị những lạc thú vật dục nó lôi kéo , nó in nếp răn ở mặt , những nếp răn mà khi soi gương , đánh phấn nhìn thấy , Tuyết vẫn rùng mình , lo lắng. |
Đẹp như thế mới là đẹp , yêu đến thế mới là yêu ! Cái đẹp của ngày tết phủ áo nhung tím , quàng khăn lụa màu , dận lên giầy nhung đen , đâu có thể so sánh được ? Ai cũng có thể bị huyễn hoặc vì vàng son , ai cũng có thể mê say nhất thời những cái lông nheo giả uốn cong lên như đào chiếu bóng , những cái vú nhân tạo bằng cao su bơm , những cái điệu bộ nhân tạo đi vắt va vắt vẻo , những mái tóc " mượn " của các mỹ viện , những mùi thơm vương giả... Nhưng rồi có một lúc người xế bóng sẽ thấy rằng cái đẹp của quê hương ta là cái đẹp của cỏ biếc , xoan đào , hương thơm của ta là hương thơm của cau xanh , lúa vàng chứ đâu phải cái đẹp của con mắt xếch vẽ xanh , của tấm mini mời mọc " tí ti thôi nhé' ;' ;' ;' ; , của đôi môi tô theo kiểu Mỹ trông như môi người chết trôi ; mà cũng đâu có phải là hương thơm của dầu thơm " Santalia " , " Kiss Me " hoà với hơi người tạo thành mộthú vật' vật đang kỳ " con nước ". |
Theo sưu tầm của Lăng đờ (Landes) , thì nội dung truyện Người hiểu tiếng loài vật chỉ là phần đầu của truyện Sự tích con dã tràng nói trên , nhưng có thêm một đoạn như sau : Sau khi làm chủ viên ngọc do rắn chồng tặng , anh chàng (ở đây không nói tên Dã Tràng) bỗng hiểu được tiếng loài vật , như chim , kiến và các thú vật khác... Anh không dám nói sự thật với vợ vì nếu nói thì viên ngọc sẽ biến mất. |
Người Pháp ở Lo ren (Lorraine) kể truyện trên , dưới đầu đề Tiếng nói loài vật : Một người chăn cừu một hôm nằm dưới gốc cây thấy một con rắn nhờ mang mình lên rừng cho vua thú vật rồi muốn gì có nấy. |
Có khá nhiều truyện khác tương tự các truyện trên , nổi bật là tình tiết người chồng biết tiếng thú vật nhưng nếu nói ra thì chết và người vợ không nén được tò mò như : truyện Ha ri vam xa của đạo Bà la môn (vua Bra ma đát ta hiểu tiếng loài vật không nói cho hoàng hậu biết) ; truyện mở đầu bộ Nghìn lẻ một đêm (con lừa , con bò và người cày ruộng) , truyện Bác lam và Jô da phát ; truyện Nang Tang trai của Thái lan ; hay truyện của người Lô bi (Lobis) châu Phi (ở đây , người chồng biết tiếng loài vật vì thỏa mãn tính tò mò của vợ , nên bị chết [16] ). |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): thú vật
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Thú Vật Nghĩa Là Gì
-
Thú Vật - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thú Vật" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Thú Vật - Từ điển Việt
-
Thú Vật Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Thú Vật Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Thú Vật
-
'thú Vật' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Thú – Wikipedia Tiếng Việt
-
Súc Vật – Wikipedia Tiếng Việt
-
THÚ VẬT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Súc Vật Là Gì? Đặc điểm Của Súc Vật Và Thú Dữ - Luật Minh Khuê
-
Thú Vật Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
THÚ VẬT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Hỏi đáp Về COVID-19 Và động Vật - HCDC