Từ Thụt Lùi Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
thụt lùi | bt. Nh. Thụt lui. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
thụt lùi | - đg. 1 (thường dùng phụ sau đg.). Chuyển động lùi dần về phía sau. Đi thụt lùi. Bò thụt lùi. 2 Sút kém so với trước, về mặt cố gắng và thành tích đạt được. Ham chơi, học càng ngày càng thụt lùi. Một bước thụt lùi về tư tưởng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
thụt lùi | đgt. 1. Di chuyển lùi dần về phía sau: đi thụt lùi o cho xe thụt lùi một đoạn. 2. Sút kém so với trước: học ngày càng thụt lùi o Kết quả thi đấu thụt lùi so với năm trước. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
thụt lùi | đgt 1. Đi theo hướng ngược với phía trước: Đương đi bỗng thụt lùi 2. Trở nên thua kém trước: Chúng ta đã để cho sự nghiệp giáo dục sa sút, thụt lùi cả về qui mô lẫn chất lượng (Trần Thanh Đạm). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
thụt lùi | bt. Lùi lại. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
* Từ tham khảo:
- thùy
- thùy
- thùy
- thuỳ bằng chung cừu
- thùy dương
- thùy đầu táng khí
* Tham khảo ngữ cảnh
Quản nhọn thụt lùi một tí , mắt cũng nhìn như cọp đói vào Hậu lác , hai tay chực nắm lấy cổ tay Hậu. |
Đại ca không được thụt lùi. |
Bất kỳ lúc nào cũng không được thụt lùi. |
Hạ không thể thụt lùi. |
Hai anh em tôi đi thụt lùi trước cỗ quan , qua chỗ sân rêu cũng gồng bấm mấy ngón chân. |
Anh trai , người đang đi thụt lùi bên cạnh tôi đây cũng không đỡ tôi dậy như hồi xưa nữa đâu. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): thụt lùi
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Sự Thụt Lùi Là Gì
-
Thụt Lùi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Phát Triển Thụt Lùi ở Trẻ: Đây Là Hiện Tượng Gì Và Làm Thế Nào để Hỗ Trợ ...
-
'thụt Lùi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Việt Anh "sự Thụt Lùi" - Là Gì?
-
Thụt Lùi
-
80% NHỮNG NGƯỜI CÀNG LÀM VIỆC CÀNG THỤT LÙI CÓ ĐẶC ...
-
Sự Thụt Lùi Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
ĐịNh Nghĩa Thụt Lùi
-
Vì Sao Trong Sự Phát Triển Lại Có Tính Thụt Lùi - Thả Rông
-
Người Trẻ Thụt Lùi Nếu Thoả Mãn 8 Tiếng Công Sở - VnExpress
-
6 Lợi ích Không Ngờ Của Việc đi Bộ Lùi - Báo Thanh Niên
-
Ví Dụ Về Sự Phát Triển Có Tính Thụt Lùi - Xây Nhà
-
Nguyên Lý Về Sự Phát Triển? Ý Nghĩa Phương Pháp Luận Rút Ra Từ ...
-
Thụt Lùi Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky