TỪ TRÁI NGHĨ CHỮ E - - 學好越南語
Có thể bạn quan tâm
TỪ TRÁI NGHĨ CHỮ E
******
E ấp - mạnh dạn
E ấp: rụt rè, chưa dám thể hiện hành động, cử chỉ, tâm tư tình cảm của mình một cách tự nhiên (e ấp kín đáo).
Mạnh dạn: táo bạo, dám làm những việc mà nhiều người e ngại, né tránh
E lệ- sỗ sàng
E lệ: vẻ thẹn thùng, ngượng ngịu (hai kiều e lệ).
Sỗ sàng: thô lỗ, không giữ gìn ý tứ (ăn nói sỗ sàng).
E sợ - bạo bạn
E sợ: ngại ngùng vì có phần sợ hi (chẳng có gì phải e sợ cả).
Bạo bạn: mạnh dạn, không e ngại rụt rè (ăn nói bạo dạn).
Em - anh
Em: người con sinh sau trong gia đình (em phải biết phận em).
Anh: người con trai sinh trước (anh biết nhường em).
Ém nhẹm - phô bày
Ém nhẹm : ghìm lại, giấu kín, giữ lại rồi giấu đi (đơn tố cáo bị ém nhẹm).
Phô bày: bày ra, trưng ra, công khai cho mọi người biết hoặc thấy (phô bày sự giàu có).
Eo hẹp - dồi dào
Eo hẹp: thiếu, không có d dả, dồi dào (thu nhập vốn rất eo hẹp).
Dồi dào: rất nhiều, d thừa so với nhu cầu (hàng hóa rất dồi dào).
Èo uột - mạnh bạo
Èo uột: yếu ớt, không có sức sống (đứa trẻ èo uột quá).
Mạnh bạo: khỏe mạnh và bạo dạn, làm được cả những việc người khác e ngại.
Ẻo lả - rắn rỏi
Ẻo lả: mảnh khảnh, th ớt tha, yểu điệu (đi đứng ẻo lả).
Rắn rỏi: chắc chắn, vững vàng (gương mặt rắn rỏi).
Éo le - thuận lợi
Éo le: trắc trở, oái oăm, gặp những chuyện trở ngại không bình thường (chuyện tình quá éo le).
Thuận lợi : điều kiện tốt, giúp cho công việc được dễ dàng đạt kết quả (mọi việc đều tiến triển thuận lợi).
Ép buộc - tự nguyện
Ép buộc : bắt phải làm điều không muốn làm, trái với ý muốn (ép buộc phải mua loại hàng hóa kém phẩm chất).
Tự nguyện: tự mình muốn làm, không phải do thúc ép, bắt buộc (hoàn toàn tự nguyện đi công tác xa).
Ê chề - khan hiếm
Ê chề: nhiều, nhan nhản, ê hề bày ra khắp nơi (hàng hóa ê chề chẳng ai mua).
Khan hiếm: ít có trên thị trường (thứ đó khan hiếm lắm).
Ế ẩm - bán chạy
Ế ẩm: hàng hóa ứ đọng nhiều vì không bán được (hàng họ ế ẩm quá).
Bán chạy: người mua nhiều nên hàng bán được rất nhiều (hàng này đang bán chạy).
Êm ả - xao động
Êm ả: tĩnh lặng, bình yên, cảm giác dễ chịu (cuộc sống êm ả).
Xao động: nhiều biến cố, xáo trộn, gây cảm giác bất ổn (tháng ngày xao động)
Êm ấm - lục đục
Êm ấm: thuận hòa, đầm ấm và hạnh phúc (cuộc sống gia đình luôn êm ấm)
Lục đục: mâu thuẫn, bất hòa trong nội bộ (vợ chồng lại lục đục).
注冊免費咨詢Từ khóa » Từ E Lệ Nghĩa Là Gì
-
E Lệ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ E Lệ - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "e Lệ" - Là Gì?
-
E Lệ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ E Lệ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'e Lệ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ E Lệ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
E Lệ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Top 13 E Lệ Là J 2022
-
Rừng Và Ngành Lâm Nghiệp | Open Development Vietnam