Từ Trái Nghĩa Chữ B - - 學好越南語
Có thể bạn quan tâm
TỪ TRÁI NGHĨA CHỮ B
******
Ba bửa - hiền lành
Ba bửa: bướng bỉnh, ngang ngạnh, bất chấp, không chịu khép mình vào khuôn phép (cái thói ba bửa của nó đã có từ nhỏ).
Hiền lành: nhân hậu, tử tế, không nói hoặc làm điều xấu, điều ác (tính tình hiền lành, chất phác).
Ba hoa - khiêm nhường
Ba hoa: nói nhiều, phóng đại quá mức, có ý khoe khoang (ăn nói ba hoa).
Khiêm nhường: nói năng, xử sự đúng mức, không đánh giá quá cao bản thân, biết nhường nhịn, lắng nghe (luôn khiêm nhường trong xử sự).
Ba phải - chính kiến
Ba phải: không có hoặc không dám bộc lộ quan điểm, dễ dàng thay đổi và chấp nhận tất cả (thái độ ba phải).
Chính kiến : ý kiến riêng của mình trước một sự việc, có quan điểm dứt khoát (cậu ấy chẳng có chính kiến, ai nói gì cũng thấy phải).
Ba vạ - nghiêm túc
Ba vạ: lối sống bừa bãi, tuỳ tiện, buông thả (hạng ba vạ ấy thì không chấp)
Nghiêm túc: có ý thức đúng và yêu cầu khắt khe trong thái độ, hành động (cách nhìn nhận thiếu nghiêm túc).
Bác bỏ - chấp nhận
Bác bỏ: gạt bỏ, phủ nhận một cách gay gắt (không bao giờ vội vàng bác bỏ tất cả).
Chấp nhận: đồng ý, thừa nhận và tự nguyện làm theo.
Bác học - bình dân
Bác học: người thông thái, học rộng, uyên thâm, hiểu biết sâu sắc về một hay nhiều lĩnh vực; có tính chất cao xa, uyên bác.
Bình dân: giản dị; không sang trọng, kiểu cách bình thường, gần gũi và quần chúng (dòng văn học bác học và dòng văn học bình dân).
Bạc ác - tình nghĩa
Bạc ác: sống không có trước có sau, bất nhân độc địa (loại người bạc ác, ranh ma).
Tình nghĩa: tình cảm thủy chung, hợp với đạo lý, lẽ phải (sống có tình nghĩa).
Bài bản - tùy tiện
Bài bản: theo đúng như hướng dẫn, được đúc kết, được coi là hợp lý, là cần thiết (không theo bài bản gì cả).
Tùy tiện: gặp đâu làm đó, theo ý riêng không theo nguyên tắc nào (hành động một cách quá tùy tiện).
Bài xích - thu nạp
Bài xích: bài trừ, loại bỏ, chê bai đố kỵ với những gì trái với mình (bài xích một cách gay gắt).
Thu nạp: còn gọi là “thu nhận”, nhận vào từ các nguồn khác nhau (thu nạp nhân tài).
Bãi miễn - bổ nhiệm
Bãi miễn: buộc phải thôi chức vụ (quyết định bãi miễn lập tức được thi hành)
Bổ nhiệm: được cử giữ chức vụ (bổ nhiệm chánh văn phòng bộ trưởng).
Bại lộ - giữ kín
Bại lộ: lộ ra hoàn toàn, không còn giấu giếm được nữa (âm mưu bị bại lộ).
Giữ kín: giữ gìn thận trọng và kín đáo thủ đoạn, mưu kế, không để bất cứ người nào biết được (giữ kín đến phút chót).
Ban bố - giữ kín
Ban bố: công bố để mọi người cùng biết (để thực hiện) (ban bố lệnh giới nghiêm từ 12 giờ đêm).
Giữ kín: tuyệt đối không để bất kỳ ai biết được (điều đó vẫn được giữ kín hoàn toàn).
Ban khen – khiển trách
Ban khen: khen ngợi người dưới (các dũng sĩ được ban khen kịp thời).
Khiển trách: nghiêm khắc khiển trách, phê phán người dưới (không tránh khỏi sẽ bị quở trách).
Bàn ra - vun vào
Bàn ra: bàn bạc theo hướng ngãng ra, không tán thành (cũng thường nói “bàn ra tán vào”) (đừng nói theo kiểu bàn ra như vậy).
Vun vào: làm cho việc chóng đi đến kết quả khi còn lưỡng lự (mọi người đều vun vào cho hai đứa trẻ thành đôi).
Bản chất - hiện tượng
Bản chất: nội dung cơ bản bên trọng sự vật, thường phải qua phân tích, khái quát hóa mới nhận biết được; là thuộc tính căn bản, ổn định.
Hiện tượng: cái biểu hiện bên ngoài, bằng giác quan có thể thu nhận được
Bản gốc - bản sao
Bản gốc: bản xuất hiện đầu tiên (đ bị mất bản gốc); cũng thường nói là “bản chính”.
Bản sao: còn nói là “tờ sao”, “tờ công chứng” là bản có được từ bản gốc do sao chép lại hoặc photocopy lại (đây chỉ là bản sao mà thôi).
Bán - mua
Bán: đem hàng hóa đổi lấy tiền.
Mua: đem tiền đổi lấy hàng hóa.
Bán buôn - bán lẻ
Bán buôn: bán số lượng lớn cho người đi buôn đem bán lại (thường là bán lẻ) để lấy li (tính theo giá bán buôn).
Bán lẻ: bán từng cái chủ yếu cho người tiêu dùng
Bạn - thù
Bạn: người quen biết có tình cảm thân thiện với nhau, song không phải là họ hàng nhưng giúp đỡ, ủng hộ và gần gũi mình.
Thù: kẻ gây cho mình thiệt hại và đau khổ.
Bạn đường - bạn nối khố
Bạn đường: người cùng đi đường xa với mình (có người bạn đường vui tính)
Bạn nối khố: bạn thân thiết, gân gũi từ khi còn trẻ, gắn bó sâu sắc với nhau (đó là hai người bạn nối khố).
Bang giao - tuyệt giao
Bang giao: giao thiệp, quan hệ giữa hai nước hoặc nhiều nước với nhau (quan hệ bang giao luôn tốt đẹp).
Tuyệt giao: cắt đứt quan hệ, chấm dứt việc giao thiệp (họ đã thực sự tuyệt giao một năm rồi).
Bàng bạc - sâu sắc
Bàng bạc: ở trạng thái mờ nhạt, dàn trải không sâu đậm (quan hệ với nhau chỉ là bàng bạc vậy thôi).
Sâu sắc: quan hệ đi vào chiều sâu, có tính chất bản chất, khó mà xóa bỏ được (kỷ niệm sâu sắc).
Bàng quan - trong cuộc
Bàng quan: làm ngơ, đứng ngoài cuộc, coi như không dính líu (thái độ bàng quan với thời cuộc).
Trong cuộc: tự coi mình có trách nhiệm, hết lòng hết sức với công việc (luôn đặt mình trong cuộc khi giải quyết khó khăn của tập thể).
Báng bổ - tôn kính
Báng bổ: chế giễu, bài bác một cách phàm tục điều được coi là thiêng liêng tôn kính
Tôn kính: hết sức kính trọng và ngưỡng mộ.
Bành trướng - co cụm
Bành trướng: mở rộng, lấn lướt vượt ra phạm vi mà mình có (bành trướng về kinh tế).
Co cụm: thu hẹp lại để cầm cự vì chịu nhiều sức ép từ bên ngoài (từng bước co cụm lại).
Bảnh bao - nhếch nhác
Bảnh bao: trau chuốt, tươm tất trong cách ăn mặc, có ý trưng diện (mày râu nhẵn nhụi áo quần bảnh bao).
Nhếch nhác: lôi thôi, xộc xệch bẩn thỉu trông khó có cảm tình (ăn mặc nhếch nhác quá).
Bánh vẽ - thực chất
Bánh vẽ: cái tốt đẹp bề ngoài mà không có thật, chỉ để đánh lừa (công danh bánh vẽ, giàu sang chiêm bao).
Thực chất: cái căn bản, thực có bên trong (thực chất của những năm tháng làm việc chăm chỉ).
Bao la - hạn hẹp
Bao la: rộng lớn vô cùng tận, không thể bao quát được trong tầm mắt (cánh đồng lúa bao la bát ngát).
Hạn hẹp: nhỏ bé, nằm trong một khu vực chật chội, hạn chế (hành động trong một môi trường quá hạn hẹp).
Bào chữa - buộc tội
Bào chữa: dùng lý lẽ, chứng cớ để bênh vực cho hành vi của ai đó đang bị coi là phạm pháp hoặc lên án (không thể bào chữa cho hành vi này).
Buộc tội: khép vào tội trạng nào đó, bắt phải nhận, phải chịu thôi (không đủ chứng cớ để buộc tội).
Bảo vệ - xâm phạm
Bảo vệ: giữ gìn, trông nom để không bị mất mát, hư hỏng
Xâm phạm: đụng vào chủ quyền của người khác (tài sản riêng thì Cấm xâm phạm).
Báo ân - báo oán
Báo ân: đáp lại ân nghĩa đối với người đã đem lại điều tốt cho mình (tạ lòng dễ xứng báo ân).
Báo oán: trả thù một cách đích đáng kẻ đã làm hại mình trước đây (báo ân báo oán phân minh).
Bạo dạn - rụt rè
Bạo dạn: mạnh dạn, không e ngại ngập ngừng (ăn nói bạo dạn)
Rụt rè: e ngại, sợ sệt quá đáng đến nói cũng không ra lời (sượng sùng giữ ý rụt rè).
Bát nháo - trật tự
Bát nháo: lung tung, lộn xộn, không theo một trật tự nào cả (làm ăn bát nháo).
Trật tự: sắp xếp theo hàng lối, thứ tự, quy tắc nhất định; tình trạng ổn định, có tổ chức, kỹ thuật (kê dọn bàn ghế có trật tự; không làm mất trật tự nơi công cộng).
Bạt mạng - thận trọng
Bạt mạng: liều lĩnh, bừa bãi, không cân nhắc trước khi hành động, nói năng (ăn nói bạt mạng).
Thận trọng: cẩn thận, cân nhắc, suy nghĩ tính toán trước sau (thận trọng khi giải quyết công việc).
Bàu bĩnh - hốc hác
Bàu bĩnh: (cũng thường nói “bầu bĩnh”) chỉ khuôn mặt tròn, đầy đặn, trông dễ thương (thằng bé bầu bĩnh đáng yêu quá).
Hốc hác: gầy giơ xương, khuôn mặt phờ phạc, mệt mỏi (sau trận ốm dậy hốc hác quá).
Bay bướm - thô kệch
Bay bướm: bóng bẩy, trau chuốt, hoa mỹ tỏ ra rất điêu luyện (nét chữ bay bướm).
Thô kệch: thô vụng, không thanh như trông rất khó coi (cử chỉ thô kệch)
Bay nhảy - giam hãm
Bay nhảy: thích đi đây đi đó, để thi thố với đời, không ở yên một chỗ (chỉ muốn được bay nhảy).
Giam hãm: ở trong một khoảng không gian hẹp, quá tù túng và bê bối (tự mình giam hãm trong u buồn).
Bắc - Nam
Bắc: một trong bốn hướng chính của địa bàn, người quay về phía mặt trời mọc thì hướng đóưở bên trái (gió bắc thổi lạnh lẽo).
Nam: một trong bốn hướng chính của địa bàn, người quay về hướng mặt trời mọc thì hướng đó ở bên phải (nhà hướng nam).
Băm bổ - từ tốn
Băm bổ: nói dằn từng tiếng, tức giận không kiềm chế được (nói băm bổ một thôi một hồi).
Từ tốn: điềm đạm, thong thả dịu dàng, khiêm nhường trong nói năng và hành động (tác phong từ tốn).
Bặm trợn - hiền lành
Bặm trợn: hung hăng, dữ tợn (bộ mặt trông bặm trợn khiến ai cũng ghê sợ).
Hiền lnh: hiền từ, nhân hậu không nói và làm điều xấu, điều ác (tính tình hiền lành dễ gần).
Bẳn gắt - dịu dàng
Bẳn gắt: cáu kỉnh, gắt gỏng và luôn nặng lời (tính tình bẳn gắt làm ai cũng khó chịu)
Dịu dàng: êm ái, nhẹ nhàng gây cảm giác dễ chịu (giọng nói và cử chỉ dịu dàng)
Bằng - lệch
Bằng: ngang nhau, không thua kém, không bị nghiêng, không bị chếch, không bị so le (một trăm chỗ lệch không kê cho bằng).
Lệch: không ngang nhau, bị nghiêng, chếch, bị so le.
Bằng chứng - võ đoán
Bằng chứng: cái để chứng minh cho điều gì đó là đúng, là có thật (có bằng chứng cụ thể).
Võ đoán: không có căn cứ, mang tính chất chủ quan (nhận xét một cách võ đoán và quá vội vàng).
Bằng phẳng - nhấp nhô
Bằng phẳng: bề mặt không gồ ghề, lồi lõm (địa hình tương đối bằng phẳng).
Nhấp nhô: liên tiếp nhô lên cao lại hạ xuống thấp (đường nhiều ổ trâu nhấp nhô rất khó đi).
Bắng nhắng - chững chạc
Bắng nhắng: ồn ào, rối rít, cố tỏ ra mình là quan trọng, giỏi giang (cái trò bắng nhắng ấy gây khó chịu cho mọi người).
Chững chạc: đường hoàng, oai vệ (tác phong rất chững chạc).
Bắt bẻ - rộng lượng
Bắt bẻ: vặn vẹo, làm khó dễ, vạch tìm chỗ thiếu sót để hạch sách, ép buộc người khác điều gì (bắt bẻ nhau một cách quá đáng). rộng lượng: có lòng bao dung, thương yêu con người (thái độ sống rộng lượng với xung quanh).
Bắt - thả
Bắt: nắm, giữ lấy, không cho hoạt động tự do (không bắt được thì thả cho làm phúc).
Thả: cho ra khỏi chỗ bị nhốt, giữ; không cần chăn dắt, quan tâm.
Bắt đầu - kết thúc
Bắt đầu: chỗ khởi đầu, chỗ xuất phát trong không gian, thời gian. Bước vào giai đoạn đầu của một hoạt động, một quá trình
Kết thúc: chấm dứt một hoạt động, một quá trình, coi như đã hoàn thành (kết thúc bao giờ cũng khó hơn nhiều so với bắt đầu).
Bấc - chì
Bấc: thường chỉ lời nói nhẹ nhàng, mềm mỏng, thoảng qua. chỉ sử dụng khi có ý so sánh (tiếng bấc tiếng chì).
Chì: lời nói nặng nề, đay nghiến, giận hờn. chỉ sự so sánh: “nhẹ nhưbấc, nặng như chì”
Bần tiện - giàu sang
Bần tiện: nghèo hèn, sống nhỏ nhen thấp hèn (mối quan hệ quá bần tiện).
Giàu sang: có nhiều tiền của lại có địa vị, danh vọng nên được mọi người kính trọng (cuộc sống giàu sang).
Bẩn - sạch
Bẩn: lắm bụi bặm rác rưởi, cáu ghét hoen ố dính vào, gây cảm giác ghê lợm, khó chịu khi nhìn vào
Sạch: không có bụi, bẩn; không bị hoen ố.
Bận - rỗi
Bận: có việc làm, phải lo lắng, không có thời gian rảnh (bận nhưng mà vui).
Rỗi: ít hoặc không có việc làm.
Bận bịu - rảnh rỗi
Bận bịu: vướng, bận nhiều công việc không lúc nào ngưng làm việc (bận bịu suốt ngày).
Rảnh rỗi: ít hoặc không có công việc làm nên không phải vướng bận (làm nông thì không thể nói lúc nào là rảnh rỗi cả).
Bận lòng - thảnh thơi
Bận lòng: luôn phải để tâm, chú ý, không thể yên lòng được (không nên quá bận lòng về chuyện ấy).
Thảnh thơi: nhàn nhã, thoải mái không vướng bận, lo nghĩ (sống thảnh thơi).
Bấp bênh - chắc chắn
Bấp bênh: không thăng bằng, bị nghiêng lệch, không vững chắc, không ổn định (công việc làm ăn rất bấp bênh; chiếc ghế đặt ở chỗ bấp bênh quá).
Chắc chắn: vững vàng, không thay đổi, xê dịch, không bị nghiên (nền móng chắc chắn).
Bập bẹ - rành rọt
Bập bẹ: (nói) chưa rõ, chưa sõi (đứa bé đang bập bẹ tập nói).
Rành rọt: rõ ràng, cụ thể đến từng chi tiết (nói rành rọt lắm).
Bất an - yên ổn
Bất an: nhấp nhổm, lo lắng một điều không hay sẽ xảy ra (suốt đêm không chợp mắt, lòng dạ bất an về tin báo hôm qua).
Yên ổn: bình yên, ổn định, không có gì đe dọa cả (cuộc sống yên ổn).
Bất bằng - chấp thuận
Bất bằng: cũng thường nói “bất bình”, không bằng lòng mà phản ứng lại, tỏ thái độ giận dữ, phản kháng quyết liệt (giữa đường mà thấy bất bằng không tha).
Chấp thuận: đồng ý, hài lòng với yêu cầu, hoàn cảnh, đề nghị (chấp thuận một cách rất vui vẻ).
Bất biến - cố định
Bất biến: không thay đổi, không biến đổi (đó là điều bất biến, xin đừng bàn cãi).
Cố định: ở nguyên trạng thái, không có sự xê dịch, biến đổi hay thay đổi gì cả (tài sản cố định).
Bất bình - hài lòng
Bất bình: cũng thường nói “bất bằng”, không bằng lòng mà phản ứng lại, tỏ thái độ giận dữ, bực tức.
Hài lòng: vừa lòng, không đòi hỏi gì hơn.
Bất bình đẳng - ngang nhau
Bất bình đẳng: không ngang xứng, không giống nhau (đối xử một cách quá bất bình đẳng).
Ngang nhau: như nhau, bằng hoặc tương đương nhau (sức học ngang nhau).
Bất cần - coi trọng
Bất cần: không để ý tới, thế nào cũng mặc kệ (thái độ bất cần).
Coi trọng: cho là quan trọng, cần phải để ý, quan tâm tới một cách có trách nhiệm (coi trọng việc công khai minh bạch).
Bất cẩn - thận trọng
Bất cẩn: ẩu, bừa bãi, không cẩn trọng, không có ý thức (bất cẩn khi thu thập số liệu gốc).
Thận trọng: cẩn thận, cân nhắc, suy tính kỹ trước sau, cũng thường nói “cẩn trọng” (ăn nói thiếu thận trọng).
Bất chính - ngay thẳng
Bất chính: không chính xác, trái với đạo đức, pháp luật (quan hệ bất chính).
Ngay thẳng: thẳng thắn, chân thực, không quanh co gian dối (con người luôn sống ngay thẳng, đàng hoàng).
Bất công - công bằng
Bất công: không theo đúng lẽ phải, thiên vị trong cư xử, đãi ngộ.
Công bằng: theo đúng lẽ phải, không thiên vị trong đối xử và đãi ngộ (không bao giờ có sự công bằng tuyệt đối).
Bất đắc chí - mãn nguyện
Bất đắc chí: không được thoả chí, không được toại nguyện, không được như ý (lặng lẽ sống một cách bất đắc chí).
Mãn nguyện: thỏa mãn, không đòi hỏi gì hơn nữa (vẻ mặt mãn nguyện, tươi vui).
Bất đắc dĩ - cần phải thế
Bất đắc dĩ: không thể đừng được, buộc phải như vậy, cực chẳng đã (gặp lại nó là điều bất đắc dĩ).
Cần phải thế: tự thấy đáng làm như vậy, không nên làm khác (nên nói rõ sự thật với nhau một cách có đầu có đũa, tôi cho là cần phải thế).
Bất định - xác định
Bất định: không ổn định, không cố định, không xác định cụ thể
Xác định: định ra, định rõ (đ biết hoặc thấy trước) một cách chính xác, rõ ràng
Bất đồng - nhất trí
Bất đồng: khác nhau, không thống nhất
Nhất trí: không mâu thuẫn, hoàn toàn đồng ý
Bất động - nhúc nhích
Bất động: hoàn toàn không cử động được, không di động, không biến đổi (lúc này cần án binh bất động để theo dõi).
Nhúc nhích: có xê dịch, có chuyển động được, có thể di chuyển
Bất hạnh - hạnh phúc
Bất hạnh: không may mắn, gặp phải điều rủi ro, đen đủi gây nên sự đau khổ
Hạnh phúc: trạng thái sung sướng, mãn nguyện do ý nguyện được đáp ứng (đôi khi trong nỗi bất hạnh cũng có sự hạnh phúc).
Bất hiếu - hiếu thảo
Bất hiếu: không trọn bổn phận làm con đối với cha mẹ (ăn ở bất hiếu).
Hiếu thảo: có lòng kính yêu, chăm lo cho cha mẹ (đứa con hiếu thảo).
Bất hòa - thuận hòa
Bất hòa: không hòa hợp, hay xích mích, gây gổ với nhau (không khí bất hòa).
Thuận hòa: êm ấm, không cãi cọ xung khắc nhau (anh em thuận hòa)
Bất hợp tác - chung lòng
Bất hợp tác: chống lại nhau, không cộng tác, không kết hợp giải quyết việc gì vì lợi ích chung (thái độ bất hợp tác).
Chung lòng: thống nhất ý chí, hợp sức cùng nhau cùng gánh vác để giải quyết công việc (chung lòng vì trách nhiệm trước tập thể).
Bất hủ - nhất thời
Bất hủ: không bao giờ mất, tồn tại và giữ nguyên giá trị mãi mãi (tình hữu nghị bất hủ).
Nhất thời: chỉ tồn tại trong một thời gian ngắn, không lâu dài
Bất khả kháng - có khả năng
Bất khả kháng: không thể cưỡng lại được,ưở vào thế không đừng được (tình thế lúc này là bất khả kháng, cho nên tạm thời phải nằm im).
Có khả năng: Có điều kiện để thực hiện, chắc chắn sẽ làm được
Bất kham - thuần phục
Bất kham: không chịu để cho (người khác) điều khiển (nó như một con ngựa bất kham)
Thuần phục: chịu hoặc làm cho trở nên nghe theo, tuân theo sự điều khiển (động tác làm việc đã rất thuần phục rồi).
Bất hợp pháp - hợp pháp
Bất hợp pháp: trái với pháp luật, trái luật, phạm luật, không phù hợp với pháp luật (chặn đứng được mọi hành vi bất hợp pháp).
Hợp pháp: đúng với pháp luật.
Bất khuất - khuất phục
Bất khuất: kiên cường, không chịu chấp nhận đầu hàng, hoặc chấp nhận thất bại.
Khuất phục: chấp nhận thất bại, đầu hàng, từ bỏ ý chí đấu tranh, chịu sự chi phối của thế lực khác (không khuất phục trước thử thách).
Bất kính - tôn thờ
Bất kính: không tôn trọng, có lời nói, hành động coi khinh, xúc phạm (thái độ bất kính).
Tôn thờ: coi trọng đến mức cho là linh thiêng (tôn thờ thần tượng).
Bất lịch sự - đúng mực
Bất lịch sự: nói năng, xử sự một cách bừa bãi, không phù hợp với phép tắc mà xã hội thừa nhận (rất ít người muốn tiếp xúc với nó vì cách ăn nói của nó rất bất lịch sự).
Đúng mực: cách cư xử theo đúng khuôn phép, quy ước của xã hội (cách ăn ở như thế là đúng mực).
Bất lương - lương thiện
Bất lương: không có lương tâm, không lương thiện (hành động bất lương).
Lương thiện: tốt lành, không vi phạm đạo đức, pháp luật (làm ăn lương thiện).
Bất lực - đủ khả năng
Bất lực: không đủ sức, không có khả năng thực hiện (bất lực trước cuộc sống).
Đủ khả năng: có năng lực, tiềm lực để thực hiện
Bất mãn - hài lòng
Bất mãn: không hài lòng, không được như mong muốn (thái độ bất mãn).
Hài lòng: vừa ý, không đòi hỏi gì hơn (hài lòng về con cái).
Bất minh - mờ ám
Bất minh: không rõ ràng, minh bạch, khuất tất, đáng nghi ngờ (thu nhập bất minh).
Mờ ám: không minh bạch, rõ ràng, lén lút làm những việc không chính đáng (hành vi mờ ám).
Bất nghĩa - tử tế
Bất nghĩa: bội bạc, không có tình nghĩa, vôươn (con người bất nghĩa).
Tử tế: có trước có sau, đáp ứng được yêu cầu, đòi hỏi phải có.
Bất ngờ - lường trước
Bất ngờ: không ngờ tới, không dự tính tới khả năng xảy ra
Lường trước: định liệu trước những khả năng có thể xảy ra (thường là việc xấu) (phải lường trước khả năng xảy ra).
Bất nhất - kiên định
Bất nhất: không nhất quán, hay thay đổi, dao động (tính tình bất nhất).
Kiên định: vững vàng, không dao động, giữ vững lập trường và ý chí (kiên định trước mọi hoàn cảnh).
Bất tài - tài năng
Bất tài: không có khả năng, tài cán gì, vô tích sự (bất tài vô dụng).
Tài năng: sáng tạo và có năng lực xuất sắc, làm việc giỏi hoặc thành thạo (tôn trọng và bồi dưỡng tài năng).
Bất tận - có hạn
Bất tận: vô tận, không bao giờ hết, không bao giờ kết thúc (niềm vui bất tận).
Có hạn: trong chừng mực nhất định (khả năng có hạn).
Bất thường - bình thường
Bất thường: sai lệch so với cái phải có, với chuẩn mực thông thường (cảnh giác trước hiện tượng bất thường này).
Bình thường: phù hợp với lẽ thường, với chuẩn mực hoặc diễn ra đều đều
Bất tiện - tiện lợi
Bất tiện: không thuận tiện, không dễ dàng, trở ngại.
Tiện lợi: dễ dàng và thuận lợi.
Bất tín nhiệm - tin dùng
Bất tín nhiệm: không tin, không chấp nhận được.
Tin dùng: tin cậy và giao phó những công việc quan trọng (được tin dùng sau thời gian thử thách).
Bất trị - dễ bảo
Bất trị: ngang bướng, không chịu nghe lời nên không thể khuyên răn, dạy bảo được (những đứa trẻ bất trị).
Dễ bảo: biết nghe theo lời khuyên bảo, hơn thiệt (đứa trẻ dễ bảo).
Bật đèn xanh - cấm đoán
Bật đèn xanh: ngầm cho phép (thường là việc không hợp pháp, không thuận lòng người) (kế toán đã được thủ trưởng bật đèn xanh).
Cấm đoán: cấm, giữ rất ngặt đến mức độc đoán (đ bị cấm đoán rồi).
Bấu víu - tự thân
Bấu víu: nương nhờ, dựa dẫm lúc khó khăn, ngặt nghèo (lúc này mới cần có chỗ mà bấu víu).
Tự thân: tự bản thân lo liệu, gánh vác, không trông chờ vào ai khác cả (phải tự thân tháo gỡ mọi việc thôi).
Bây giờ - lúc khác
Bây giờ: khoảng thời gian hiện đang nói, lúc này, thời kỳ hiện tại, hiện nay (bây giờ khác nhiều rồi).
Lúc khác: khoảng thời gian trước hoặc sau thời điểm đang nói
Bầy hầy - gọn gàng
Bầy hầy: luộm thuộm, bừa bãi, trông bẩn thỉu (ăn ở bầy hầy quá).
Gọn gàng: có trật tự, hợp lý.
Bậy bạ - nghiêm túc
Bậy bạ: sai trái, càn rỡ, bất chấp khuôn phép (đừng giở cái thói ăn nói bậy bạ).
Nghiêm túc: có ý thức đúng và yêu cầu khắt khe trong thái độ, hành động (thái độ học tập nghiêm túc).
Bé - lớn
Bé: có kích thước hoặc thể tích, số lượng không đáng kể hay kém hơn so với những cái cùng loại (bé hạt tiêu).
Lớn: có kích thước, số lượng quy mô bình thường hoặc vượt trội so với những cái cùng loại.
Bẽn lẽn - mạnh bạo
Bẽn lẽn: rụt rè, thẹn thùng, ngượng ngập.
Mạnh bạo: táo bạo, không e ngại, không né tránh.
Béo - gầy
Béo: nói về cơ thể nhiều thịt, nhiều mỡ tròn trĩnh (thui ra mới biết béo gầy).
Gầy: nói về cơ thể ít thịt, ít mỡ, thấy xương nhô ra.
Béo bở - xương xẩu
Béo bở: dễ mang lại nhiều lợi, dễ sinh lợi (món hàng béo bở).
Xương xẩu: thuộc loại khó mang lại lợi lộc gì (chỉ còn lại những phần xương xẩu thôi).
Bép xép - giữ kín
Bép xép: có tính hay nói ra những chuyện nhẽ ra phải giấu kín (đừng có bép xép).
Giữ kín: cũng thường nói “kín mồm kín miệng”: kín đáo, không nói cho người khác biết (chuyện này phải giữ kín).
Bê bối - suôn sẻ
Bê bối: vướng vào nhiều chuyện, nhiều việc một lúc mà chưa có cách giải quyết, tháo gỡ. gây ra nhiều chuyện không hay (cậu ấy đang gặp nhiều chuyện bê bối lắm).
Suôn sẻ - trôi chảy, không có khó khăn, vấp váp gì (mọi việc đều được giải quyết suôn sẻ và mau chóng).
Bê tha - đứng đắn
Bê tha: ham chơi bời bậy bạ đến mức mất hết nhân cách (bê tha rượu chè, trai gái).
Đứng đắn: tỏ ra đúng mực và có trách nhiệm trong quan hệ cũng như công việc (con người sống đứng đắn và tử tế).
Bề thế - xập xệ
Bề thế: có quy mô to lớn, đẹp đẽ (nhà cửa bề thế lắm).
Xập xệ: lôi thôi, nhếch nhác, tạm bợ (nhà cửa xập xệ).
Bế giảng - khai giảng
Bế giảng: kết thúc khóa học, năm học
Khai giảng: mở đầu khóa học, năm học (ngày khai giảng thì rầm rộ lắm).
Bế quan tỏa cảng - mở cửa
Bế quan tỏa cảng: cự tuyệt việc giao lưu, không buôn bán quan hệ với bên ngoài (thực hiện triệt để chính sách bế quan tỏa cảng).
Mở cửa: quan hệ rộng rãi, giao lưu, buôn bán với bên ngoài (chính sách mở cửa).
Bế tắc - thông suốt
Bế tắc: ngưng trệ, bí, không có lối thoát, không có cách giải quyết (rơi vào tình trạng bế tắc).
Thông suốt: thông từ đầu đến cuối, không mắc mớ, cản trở gì (thông tin phải luôn thông suốt).
Bệ rạc - chững chạc
Bệ rạc: lôi thôi, thiếu quy củ, nề nếp, thiếu nhân cách trong lối sống (nhà cửa quá bệ rạc).
Chững chạc: đường hoàng, oai vệ, tự tin (nói năng chững chạc).
Bên lở - bên bồi
Bên lở: thường chỉ bờ sông bị nứt, vỡ và sụt xuống (dòng sông bên lở bên bồi).
Bên bồi: thường chỉ dòng sông đắp thêm nhiều lớp phù sa vào bờ (bên lở lở mi, bên bồi bồi thêm).
Bên trọng - bên khinh
Bên trọng: coi trọng, quan tâm, có cảm tình riêng (đừng thể hiện một bên trọng như vậy).
Bên khinh: không quan tâm, coi nhẹ, bỏ, coi thường
Bền bỉ - nóng vội
Bền bỉ: dẻo dai, có khả năng chịu đựng được nặng nhọc, gian khổ lâu dài (sức chịu đựng vô cùng bền bỉ).
Nóng vội: vội vàng, muốn giải quyết nhanh chóng, thiếu kiến nhẫn, thiếu tính toán cân nhắc thấu đáo, kỹ càng (chống tư tưởng nóng vội).
Bền chặt - lỏng lẻo
Bền chặt: bền và chắc, khó tách rời và phá vỡ (gắn bó bền chặt).
Lỏng lẻo: không chặt, dễ tuột rời, dễ rơi, vỡ (bó củi buộc lỏng lẻo quá).
Bền chí - thối chí
Bền chí: cũng thường nói “bền gan vững chí”: vững vàng, kiên định không thay đổi trước khó khăn gian khổ (hơn nhauưở chỗ bền chí bền lòng).
Thối chí: cũng thường nói “thoái chí”, “nhược chí”, mất hết ý chí” muốn bỏ dở công việc vì gặp khó khăn, trở ngại (đề phòng tư tưởng thoái chí, bỏ cuộc).
Bền vững - lung lay
Bền vững: vững chắc và bền lâu (tình hữu nghị bền vững).
Lung lay: ở trạng thái lỏng lẻo, nghiêng ngả, không vững chắc, ổn định.
Bênh vực - phản đối
Bênh vực: đứng về một phía với ai để che chở (bênh vực cho lẽ phải).
Phản đối: cũng có nghĩa như “chống lại”: tìm mọi cách phản bác, đối đầu nhằm đánh bại đối phương (không thể phản hồi lợi ích của cả tập thể).
Bệnh di truyền - bệnh mắc phải
Bệnh di truyền: căn bệnh do từ cha mẹ, tổ tiên truyền sang cho thế hệ con cái
Bệnh mắc phải: căn bệnh do mắc phải trong cuộc sống hàng ngày (tại các bệnh viện, nhiều người lại mang thêm những căn bệnh mắc phải nữa).
Bi đát - hy vọng
Bi đát: ở vào tình trạng đáng buồn, không có lối thoát (hoàn cảnh bi đát quá).
Hy vọng: có niềm tin thoát khỏi sự bế tắc (bệnh tình vẫn còn hy vọng).
Bi quan - lạc quan
Bi quan: chán nản, không tin tưởng hoặc mất niềm tin vào hiện tại, tương lai; tuyệt vọng, khó cứu, biểu hiện của tiêu cực (bi quan thì thường dẫn đến thất bại).
Lạc quan: tin tưởng vào hiện tại và tương lai tốt đẹp, biểu hiện của tính tích cực
Bí ẩn - hiện rõ
Bí ẩn: ngầm kín, khó hiểu (nụ cười bí ẩn).
Hiện rõ: thể hiện rõ ràng, không che giấu, quanh co, mập mờ gì cả (lời nói đã hiện rõ ý định của ông ấy rồi).
Bị can - bị cáo
Bị can: người phạm tội hay bị nghi là có tội đang trong thời gian điều tra xét xử (xem xét hồ sơ của bị can).
Bị cáo: người bị tố cáo là phạm tội và được đưa ra xét xử ở tòa (bị cáo đã được xử trắng án).
Bị động - chủ động
Bị động: buộc phải hoạt động khi chưa có sự chuẩn bị, không dự tính trước, thường theo sự chi phối của tình thế hoặc đối phương.
Chủ động: tự làm chủ hành động của mình, không bị chi phối của hoàn cảnh hoặc người khác (luônưở tư thế chủ động).
Bị trị - thống trị
Bị trị: bị thống trị, bị áp bức
Thống trị: dùng sức mạnh, quyền lực để áp bức, thống trị.
Bịa - thật
Bịa: nghĩ và nói ra như thật những điều vốn không có trong thực tế
Thật: hoàn toàn đúng với tên gọi, không giả. đúng với cái đã có
Biến dị - di truyền
Biến dị: những biến đổi xuất hiện trong quá trình sống, khác với bố mẹ (sự sống luôn có sự biến di và di truyền).
Di truyền: truyền những đặc tính của bố mẹ, tổ tiên cho thế hệ con cháu.
Biện bạch - thừa nhận
Biện bạch: dùng đủ mọi lý lẽ để thanh minh, bào chữa, bảo vệ điều gì (thường là việc xấu) (thôi, đừng biện bạch nữa).
Thừa nhận: chịu nhận là có thật, đồng ý cho là đúng, không còn nghi ngờ gì (thừa nhận là mình sai).
Biện chứng - siêu hình
Biện chứng: hợp với quy luật của thế giới khách quan
Siêu hình: vượt ra ngoài thế giới vật chất (quan điểm siêu hình).
Biếng nhác - chăm chỉ
Biếng nhác: lười, không muốn làm gì (con người biếng nhác).
Chăm chỉ: siêng năng, luôn chú ý tới công việc (chăm chỉ là một trong những yếu tố để đi đến thành công).
Biết ơn - bội bạc
Biết ơn: hiểu sâu sắc và ghi nhớ công ơn của người khác đối với mình (tỏ lòng biết ơn).
Bội bạc: quên ơn, không giữ được tình cảm trước sau (con người bội bạc).
Biệt lập - hòa chung
Biệt lập: đứng tách riêng, cô lập (ngôi nhà biệt lập bên kia suối).
Hòa chung: thân thiện, quan hệ tốt đẹp trong một thể thống nhất (hòa chung niềm vui chiến thắng).
Biểu dương - chê trách
Biểu dương: nêu ra để khen ngợi trước mọi người (biểu dương tinh thần dũng cảm).
Chê trách: chê và trách cứ vì không bằng lòng
Bịn rịn - dứt khoát
Bịn rịn: dùng dằng, lưu luyến, không dứt ra được vì nặng tình nghĩa (phút chia tay bịn rịn quá).
Dứt khoát: kiên quyết, không nhì nhằng (thái độ dứt khoát).
Bình an - nguy biến
Bình an: yên ổn, không gặp trắc trở, nguy hiểm (mọi người đều bình an).
Nguy biến: tình thế bất ngờ gặp phải có thể gây ra tai họa (gặp cơn nguy biến).
Bình dân - bác học
Bình dân: giản dị, không sang trọng kiểu cách (con người rất bình dân); của tầng lớp bình dân, dành cho tầng lớp bình dân (văn chương bình dân).
Bác học: có tính chất uyên thâm, sâu sắc, khó hiểu (lối hành văn bác học).
Bình lặng - sôi động
Bình lặng: lặng lẽ và yên ổn (một cuộc đời bình lặng).
Sôi động: nhộn nhịp, mạnh mẽ, cuốn hút mọi người (cuộc sống sôi động)
Bình thản - bối rối
Bình thản: tự nhiên như thường, không bối rối, lúng túng hay hốt hoảng (cách nhìn bình thản).
Bối rối: lúng túng, mất bình tĩnh cuống lên, không biết làm như thế nào (vẻ mặt bối rối)
Bình thường - khác thường, bất thường
Bình thường: vẫn như thường thấy, không có gì khác, không có gì
Đặc biệt. vốn như cái thường có, như cái vẫn được thừa nhận.
Khác thường, bất thường: đột xuất, không theo lệ thường, khác với thông thường, ít thấy, không bình thường (người ta chỉ quan tâm nhiều hơn sự bất thường quanh mình) .
Bình thường - phi thường
Bình thường: vẫn như thường thấy, không có gì khác, không có gì
Đặc biệt: vốn như cái thường có, như cái vẫn được thừa nhận. (bình thường nhưng không hề tầm thường).
Phi thường: đặc biệt. vượt quá mức thông thường, vượt trội hẳn;
Bình tĩnh - bối rối, hốt hoảng
Bình tĩnh: luôn giữ được thái độ bình thường, làm chủ được lời nói, hành động, chủ động trong ứng xử.
Bối rối: lúng túng, không biết nên (nói hoặc làm) như thế nào; bị động trong ứng xử, mất phương hướng.
Hốt hoảng: hoảng sợ, trở nên luống cuống, mất bình tĩnh. cũng thường nói “hoảng hốt”(nét mặt hốt hoảng, tái xám).
Bình yên - trắc trở
Bình yên: yên ổn, không gặp phải sự rủi ro, xáo trộn (bình yên là điều quý giá của đời người).
Trắc trở: có trở ngại, làm cho không tiến hành được dễ dàng, thuận lợi.
Bịp bợm - chân thực
Bịp bợm: xảo trá, tinh ranh, nhằm đánh lừa người để mưu lợi riêng (thủ đoạn bịp bợm).
Chân thực: thật thà, lòng dạ thế nào thì thể hiện ra như thế (con người chân thực).
Bo bo - xởi lởi
Bo bo: kh kh giữ, nhất định không chịu rời bỏ, không chịu chia sẻ cho ai chút gì (bo bo giữ của).
Xởi lởi: ăn ở rộng rãi, cởi mở với xung quanh (xởi lởi thì trời cho).
Bỏ - giữ, lấy
Bỏ: làm cho không thuộc về mình nữa; thôi hẳn, không còn tiếp tục
Giữ, lấy: làm cho ở nguyên một chỗ, không xê dịch đợc. giành lấy cái của người khác (cái khó là bỏ cái gì và giữ lại cái gì).
Bỏ ngỏ - chốt chặt
Bỏ ngỏ: để trống, không phòng thủ (bỏ ngỏ hướng phía đông).
Chốt chặt: khống chế và giữ vững để tiến đánh (chốt chặt đường rút lui của địch).
Bó buộc - tự do
Bó buộc: kìm giữ trong phạm vi hẹp.
Tự do: biểu hiện và hành động theo ý muốn trên cơ sở phù hợp với quy luật phát triển (không có tự do tuyệt đối và cũng không có bó buộc tuyệt đối).
Bóc trần - che đậy
Bóc trần: làm lộ ra hoàn toàn thực chất, không thể lấp liếm che đậy được nữa (bóc trần bộ mặt thật).
Che đậy: che giấu, bưng bít để không cho người khác biết thực chất (thường là xấu xa) (cố che đậy bản chất tồi tệ).
Bóng bẩy - thô ráp
Bóng bẩy: hào nhoáng bên ngoài (cố chải chuốt cho thật bóng bẩy).
Thô ráp: đường nét thiếu mềm mại, bề mặt xù xì (bàn tay thô ráp)
Bóp bụng - hoang toàng
Bóp bụng: dè xẻn, tằn tiện trong ăn tiêu (bóp bụng bao nhiêu năm mới có được bấy nhiêu).
Hoang tàn: hoang phí một cách bừa bãi (ăn chơi hoang toàng).
Bóp méo - trung thực
Bóp méo: nói, phản ảnh sai sự thật do có dụng ý xấu (cố tình bóp méo sự thật).
Trung thực: ngay thẳng, thật thà, phản ánh đúng như vốn có (phản ánh trung thực cuộc sống).
Bô bô - kín đáo
Bô bô: (ăn nói) lớn tiếng, không giữ ý tứ gì (luôn mồm bô bô).
Kín đáo: (ăn nói) biết giữ mồm giữ miệng (cần phải nói năng kín đáo)
Bổ sung - lược bỏ
Bổ sung: thêm vào và sửa chữa cho hoàn chỉnh hơn (cần bổ sung phần đánh giá).
Lược bỏ: xóa bớt những điểm thừa hoặc bất hợp lý để hoàn chỉnh hơn (đã lược bỏ rất nhiều rồi đấy).
Bộ phận - toàn bộ
Bộ phận: từng phần của chỉnh thể.
Toàn bộ: tất cả các cá thể, các bộ phận của một chỉnh thể (nhìn bao quát toàn bộ nhưng cũng phải nắm được các chi tiết, các bộ phận).
Bôi đen - tô hồng
Bôi đen: trình bày cho méo mó đi, sai khác với sự thật vốn tốt đẹp, nhằm hạ thấp giá trị vốn có (kiểu mô tả bôi đen sự thật).
Tô hồng: trình bày theo cách tô vẽ cốt cho đẹp hơn thực chất
Bồi - lở
Bồi: đắp thêm nhiều lớp, lắng đọng làm cho cao thêm bờ sông, bờ ao và khiến cho lòng sông hẹp lại (bên lở bên bồi)
Lở: vỡ ra và sụt xuống rồi trôi đi mất nên bị thấp đi, nhỏ lại.
Bối rối - bình tĩnh
Bối rối: lúng túng, luống cuống, hốt hoảng không biết hành động ra sao.
Bình tĩnh: giữ được thái độ làm chủ hành động, lời nói, suy nghĩ (mất bình tĩnh thì thường là hỏng việc).
Bội tín - trung nghĩa
Bội tín: phản phúc, phụ lại lòng tin của người khác để chiếm đoạt, giành giật (hành động bội tín).
Trung nghĩa: hết mực trung thành, trọn lòng vì việc nghĩa, có trước có sau (con người trung nghĩa).
Bôn ba - an nhàn
Bôn ba: đi đến nhiều nơi xa, vất vả lo toan, định liệu công việc (bôn ba khắp đó đây).
An nhàn: nhàn nhã, thảnh thơi, không phải vất vả khó nhọc, bươn chải, lo toan (cuộc sống an nhàn).
Bồn chồn – thư thái
Bồn chồn: nôn nao, thấp thỏm, không yên lòng (tâm trạng bồn chồn).
Thư thái: thong thả, dễ chịu, không có điều gì phải suy nghĩ, căng thẳng (lòng thư thái trở lại).
Bông đùa - nghiêm nghị
Bông đùa: đùa vui bằng lời nói (tính hay bông đùa).
Nghiêm nghị: vẻ mặt quả quyết và dứt khoát, ít lời (nghiêm nghị lắng nghe thật thấu đáo).
Bồng bột - chín chắn
Bồng bột: sôi nổi, mạnh mẽ, ồn ào nhưng thiếu sâu sắc, vững vàng, không lâu bền (suy nghĩ bồng bột).
Chín chắn: cẩn trọng, cân nhắc kỹ càng, không nông nổi nóng vội (hành xử một cách chín chắn).
Bổng - trầm
Bổng: (giọng nói, tiếng hát, tiếng kêu...) cao và trong, gây cảm giác nhẹ và thanh cao.
Trầm: (giọng nói, tiếng hát, tiếng kêu...) thấp và ấm, gây cảm giác nặng và chìm.
Bốp chát - từ tốn
Bốp chát: nói gay gắt, thẳng vào mặt không kiêng nể (khó chịu vì kiểu ăn nói bốp chát)
Từ tốn: điềm đạm, thong thả, dịu dàng khiêm nhường trong nói năng và xử sự (tác phong từ tốn).
Bộp chộp - thận trọng
Bộp chộp: hấp tấp, ít suy nghĩ khi xử sự (vốn tính luôn bộp chộp).
Thận trọng: cẩn thận, suy nghĩ kỹ trước khi hành động.
Bột khởi - âm ỉ
Bột khởi: nổi lên mạnh mẽ, một cách đột nhiên (sức mạnh bột khởi của phong trào).
Âm ỉ : ngầm, kín bên trong, không dữ dội mạnh mẽ, kéo dài (bụng đau âm ỉ).
Bơ phờ - tỉnh táo
Bơ phờ: mệt mỏi, phờ phạc, không còn chút sinh khí
Tỉnh táo: minh mẫn, sáng suốt, tươi tỉnh (luôn tỉnh táo khi thừa hành nhiệm vụ).
Bơ vơ - đông đủ
Bơ vơ: lẻ loi, trơ trọi, không nơi nương tựa (sống bơ vơ).
Đông đủ: có mặt đông người, đoàn tụ, không thiếu một ai
Bỡ ngỡ - dày dạn
Bỡ ngỡ: ngỡ ngàng, lúng túng vì còn lạ hoặc chưa có kinh nghiệm (bỡ ngỡ trước sự kiện mới mẻ).
Dày dạn: từng trải, hiểu biết do đã trải qua, nếm chịu, có nhiều kinh nghiệm trong cuộc sống (dày dạn kinh nghiệm xử lý các tình huống mới).
Bợ đỡ - cương trực
Bợ đỡ: nịnh hót, tâng bốc, hạ mình một cách thấp hèn để cầu mưu lợi (bợ đỡ cấp trên).
Cương trực: thẳng thắn, dám nói thẳng và bảo vệ lẽ phải trong mọi hoàn cảnh (con người luôn sống cương trực).
Bới móc - vị tha
Bới móc: moi móc điều không hay của người khác để hạ uy tín. (bới móc một cách quá hèn hạ).
Vị tha: sẵn sàng tha thứ, bỏ qua những điều không quan trọng, quá tủn mủn để vì lợi ích chung (lòng vị tha bao giờ cũng được xung quanh tôn trọng).
Bợm già - ngu ngơ
Bợm già: kẻ sành sỏi, lo luyện chuyên việc lừa bịp bằng nhiều mánh lới gian xảo (đó là một tên bợm già).
Ngu ngơ: ngây ngô, khờ dại (đừng vội coi thường cái vẻ ngu ngơ của nó)
Bỡn cợt - nghiêm túc
Bỡn cợt: trêu ghẹo để đùa vui (chuyện này chớ đem ra mà bỡn cợt).
Nghiêm túc: có ý thức và yêu cầu khắt khe trong thái độ và xử sự (nói năng một cách nghiêm túc).
Bợt bạt - tươi tắn
Bợt bạt: kém màu tươi sáng (da dẻ bợt bạt).
Tươi tắn: bóng sáng, ánh lên màu sắc đẹp (nụ cười ánh mắt tươi tắn).
Bù - trừ
Bù: thêm vào cho đủ (dạy bù giờ).
Trừ: triệt, khử, làm cho mất đi, bớt đi một phần (trừ những người ốm yếu, còn tất cả đều phải có mặt).
Bụ bẫm - gầy còm
Bụ bẫm: béo mập, nảy tròn, đầy sức sống (thằng bé bụ bẫm quá).
Gầy còm: gầy yếu và còm cõi (thân hình gầy còm).
Bủa vây - buông thả
Bủa vây: tỏa ra bao bọc mọi phía để không cho thoát (bủa vây chặt bốn phía).
Buông thả: thả nổi, không quan tâm, khống chế nữa (không nên buông thả cho con trẻ sống tùy tiện).
Bụi bậm - sạch sẽ
Bụi bậm: cũng hay nói “bụi bặm”, bụi bẩn nói chung (khắp nơi bụi bặm bám đầy).
Sạch sẽ: không có bụi bẩn, không bị hoen ố (ăn ở sạch sẽ).
Bủn xỉn - hào phóng
Bủn xỉn: hà tiện, keo kiệt quá đáng, đến mức không dám chi dùng những khoản nhỏ nhất (tính vốn bủn xỉn).
Hào phóng: rộng rãi, phóng khoáng trong đối xử và chi tiêu (hào phóng với mọi người).
Bùng nhùng - rành mạch
Bùng nhùng: rối vào nhau, khó tháo gỡ, giải quyết (có quá nhiều chuyện lùng bùng trong đơn vị này).
Rành mạch: rõ ràng, phân minh đâu ra đấy (trước hết phải kể rành mạch câu chuyện cho tập thể biết).
Buộc lòng - tự nguyện
Buộc lòng: đành phải, một cách bất đắc dĩ (đến đó rồi thì buộc lòng phải chào hỏi thôi).
Tự nguyện: tự mình muốn như vậy, không bị thúc ép, bắt buộc (tự nguyện khép mình vào kỷ luật).
Buôn - bán
Buôn - mua để đem bán với giá cao hơn mà lấy li (buôn ngược bán xuôi).
Bán - đem đổi hàng hóa để lấy tiền (mua rẻ bán đắt).
Buôn làng - phố thị
Buôn làng: buôn và làng, đơn vị dân cư ở nông thôn và một số vùng dân tộc thiểu sốưở miền nam, tây nguyên
Phố thị: phố, thị trấn, chợ nói chung, cũng thường nói “thị thành” (hà nội 36 phố phường là chốn phố thị đông vui).
Buông - giữ
Buông: cho rời khỏi tay, không nắm, không giữ nữa
Giữ: làm cho ở nguyên một chỗ, không xê dịch tự do được (giữ khách ở lại).
Buông xuôi - níu kéo
Buông xuôi: bỏ mặc, không can thiệp, cứ để cho sự việc theo chiều xấu đi (giờ thì nó đã bị người xung quanh buông xuôi rồi).
Níu kéo: cố kéo lại, giữ lại để không trượt sâu vào tình trạng không hay (họ cố níu kéo thằng bé lại).
Bừa bi - ngăn nắp
Bừa bi: không có trật tự, thiếu nền nếp, bất chấp đúng sai (nói năng bừa bãi).
Ngăn nắp: gọn gàng, đâu ra đấy (sắp xếp nhà cửa thật ngăn nắp).
Bức bách - thảnh thơi
Bức bách: gấp, cần kíp, dồn ép vào thế trái với ý muốn (công việc bức bách lắm rồi).
Thảnh thơi: nhàn nhã, thoải mái, không vướng bận, lo nghĩ gì (đầu óc thảnh thơi).
Bực dọc - thoải mái
Bực dọc: bực đến mức không thể chịu được, sinh ra cáu gắt, quát tháo (thái độ bực dọc).
Thoải mái: dễ chịu, khoan khoái, tự do, không bị gò bó, hạn chế (tinh thần thoải mái).
Bưng bít - công khai
Bưng bít: che đậy, giấu giếm, giữ kín, không để lộ ra (bưng bít sự thật).
Công khai: cho mọi người đều biết (công khai nhận lỗi).
Bừng bừng - xẹp lép
Bừng bừng: rực lên, bốc lên hừng hực, mạnh mẽ (bừng bừng khí thế thi đua)
Xẹp lép: cũng thường nói “ủ rũ”, rũ xuống, mất hết khí thế, sức sống (phong trào xẹp lép hoàn toàn).
Bước đầu - chặng cuối
Bước đầu: giai đoạn đầu của một quá trình (thắng lợi bước đầu).
Chặng cuối: qung đường (ngắn) cuối cùng của một quá trình (chặng cuối mới là chặng quyết định).
Bươn chải - nhàn hạ
Bươn chải: xông xáo, lăn lộn, cố để vươn tới (bươn chải vì miếng cơm manh áo).
Nhàn hạ: rỗi rãi, thư thả, không phải vất vả, bận tâm điều gì (cuộc sống nhàn hạ).
Bướng bỉnh - ngoan hiền
Bướng bỉnh: ngang ngạnh, khó bảo, không chịu nghe ai, khăng khăng theo ý mình (cái thói bướng bỉnh).
Ngoan hiền: có nết tốt, dễ bảo, luôn biết nghe lời người trên, hiền lành, luôn biết nhường nhịn (vốn tính ngoan hiền).
Bứt rứt - dễ chịu
Bứt rứt: có cảm giác khó chịu trong da thịt, day dứt không yên lòng (chân tay bứt rứt).
Dễ chịu: có cảm thoải mái, không phải gắng chịu (tính tình rất dễ chịu).
注冊免費咨詢Từ khóa » Trái Nghĩa Với Bồn Chồn Là Gì
-
Bồn Chồn Trái Nghĩa - Từ điển ABC
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Bồn Chồn - Từ điển ABC
-
Nghĩa Của Từ Bồn Chồn - Từ điển Việt
-
Bồn Chồn - Wiktionary Tiếng Việt
-
ĐịNh Nghĩa Bồn Chồn - Tax-definition
-
Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Lo Lắng Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Từ điển đồng Nghĩa Trái Nghĩa Tiếng Việt (tập 1) - Tài Liệu Text - 123doc
-
Từ điển Tiếng Việt "bồn Chồn" - Là Gì?
-
Bồn Chồn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tương Tư Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm - Luật Hoàng Phi
-
[CHUẨN NHẤT] Trái Nghĩa Với Bình Tĩnh Là Gì? - Toploigiai
-
Hồi Hộp Có Nghĩa Là Gì
-
Nguyên Nhân Bệnh Hội Chứng Chân Không Nghỉ - Vinmec
-
Trạng Thái Bồn Chồn Bất An Do Thuốc Hướng Thần | Vinmec