Từ Trong Sạch Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
trong sạch tt. Trong và sạch. // (B) Tốt, ngay-thẳng, không tham, không gian-xảo, không làm việc xấu xa nhơ-nhớp: Nghèo mà trong sạch.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
trong sạch - t. 1 Trong và không có chất bẩn lẫn vào (nói khái quát). Giữ cho nước giếng trong sạch. Bầu không khí trong sạch. 2 Có phẩm chất đạo đức tốt đẹp, không bị một vết nhơ bẩn nào. Sống cuộc đời trong sạch. Một tâm hồn trong sạch. Làm trong sạch đội ngũ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trong sạch tt. 1. Trong và không có chất bẩn lẫn vào: giữ cho nước giếng trong sạch. 2. Có phẩm chất đạo đức tốt đẹp, không làm điều gì khiến cho phải nhơ bẩn: sống cuộc đời trong sạch o một tâm hồn trong sạch o có đạo đức trong sạch.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
trong sạch tt Giữ được tư cách đạo đức không có điều gì đáng chê trách: Cuộc đời trong sạch của vị giáo sư ấy; Phải cần giữ Đảng ta thật trong sạch (HCM); Làm cho chính quyền địa phương của chúng ta ngày càng trong sạch (PhVKhải).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
trong sạch .- Giữ được tư cách đạo đức, không làm điều gì nhơ bẩn: Cuộc đời trong sạch.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
trong sạch Trong và sạch. Nghĩa bóng: Không có vết xấu: Danh tiếng trong sạch. Người trong sạch.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- trong suốt
- trong trắng
- trong trẻo
- trong vắt
- trong veo
- tròng

* Tham khảo ngữ cảnh

Lên tới buồng chàng tìm cái cốc rót đầy nước rồi cắm bông hồng ngồi nhìn mê mải một lúc và có cái cảm giác trong sạch ngây thơ của một đứa bé lần đầu được nhìn thấy một cảnh đẹp lắm.
Chàng không thấy ngượng vì các cô phụ dâu không cô nào đẹp cả , chàng muốn ngồi lại vì cái cảnh tấp nập của các cô phụ dâu trang điểm lẫn cho nhau trông vui mắt và mùi phấn , mùi nước hoa bay trong không khí lần đầu chàng thấy có vẻ nhẹ nhàng , trong sạch , không như những hương thơm thô tục ở các nơi ăn chơi.
Trương nhăm mắt lại , lần đầu tiên chàng trao hôn với một người con gái trong sạch mà chàng yêu nên chàng muốn để hết cả tâm hồn hưởng cái thú ngây ngất nó đương làm chàng mê dại.
Nhưng lúc này chàng rủ Mùi đi chỉ vì thương hại , chỉ vì sự liên cảm tự nhiên của hai người quen biết nhau từ hồi còn ngây thơ trong sạch giờ cùng bị đời làm sa ngã , Chàng không có ý thèm muốn về vật dụng vì không hiểu tại sao bao giớ chàng cũng lánh xa những gái gặp đêm ở dọc đường , cũng người ấy nếu gặp ở trong nhà xăm hay nhà chứa thì chàng không thấy ghê tởm nữa.
Nếu anh... Trương ngừng lại , vì tuy say rượu , tuy nói với một gái giang hồ , chàng cũng thấy mấy tiếng sắp nói đến sẽ mãi mãi làm nhơ bẩn cả tấm ái tình trong sạch của Thu.
Chàng ngửng nhìn trời qua những cành long não lá non và trong : Chàng thấy mình như trở lại hồi còn bé dại , lâng lâng nhẹ nhàng tưởng mình vẫn còn sống một đời ngây thơ trong sạch và bao nhiêu tôi lỗi của chàng tiêu tán đi đâu mất hết.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): trong sạch

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Trong Sạch Là Từ Gì